Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
C400 CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và
phải trả người lao động (C)
C500 CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB (C)
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN
D100 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D130 Chương trình kiểm toán (C)
D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết
D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D230 Chương trình kiểm toán (C)
D240-99 Giấy tờ làm việc khác
D300 PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D330 Chương trình kiểm toán (C)
D340-99 Giấy tờ làm việc khác
D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI
HẠN
D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D430 Chương trình kiểm toán (C)
D440-99 Giấy tờ làm việc khác
D500 HÀNG TỒN KHO
D510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 5
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D530 Chương trình kiểm toán (C)
D540-99 Giấy tờ làm việc khác
D600 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI
HẠN
D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D630 Chương trình kiểm toán (C)
D640-99 Giấy tờ làm việc khác
D700 TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG
SẢN ĐẦU TƯ
D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D730 Chương trình kiểm toán (C)
D740-99 Giấy tờ làm việc khác
D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D830 Chương trình kiểm toán (C)
D840-99 Giấy tờ làm việc khác
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ
E100 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E130 Chương trình kiểm toán (C)
E140-99 Giấy tờ làm việc khác
E200 PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E230 Chương trình kiểm toán (C)
E240-99 Giấy tờ làm việc khác
E300 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E330 Chương trình kiểm toán (C)
E340-99 Giấy tờ làm việc khác
E400 PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 6
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
THEO LƯƠNG
VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E430 Chương trình kiểm toán (C)
E440-99 Giấy tờ làm việc khác
E500 CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E530 Chương trình kiểm toán (C)
E540-99 Giấy tờ làm việc khác
E600 PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN
VÀ DÀI HẠN
E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.
E630 Chương trình kiểm toán (C)
E640-99 Giấy tờ làm việc khác
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG
F100 VỐN CHỦ SỞ HỮU
F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
F130 Chương trình kiểm toán (C)
F140-99 Giấy tờ làm việc khác
F200 CỔ PHIẾU QUỸ
F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
F230 Chương trình kiểm toán (C)
F240-99 Giấy tờ làm việc khác
F300 NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC
F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
F330 Chương trình kiểm toán (C)
F340-99 Giấy tờ làm việc khác
F400 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 7
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
F430 Chương trình kiểm toán (C)
F440-99 Giấy tờ làm việc khác
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
G100 DOANH THU
G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G130 Chương trình kiểm toán (C)
G140-99 Giấy tờ làm việc khác
G200 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G230 Chương trình kiểm toán (C)
G240-99 Giấy tờ làm việc khác
G300 CHI PHÍ BÁN HÀNG
G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G330 Chương trình kiểm toán (C)
G340-99 Giấy tờ làm việc khác
G400 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G430 Chương trình kiểm toán (C)
G440-99 Giấy tờ làm việc khác
G500 DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G530 Chương trình kiểm toán (C)
G540-99 Giấy tờ làm việc khác
G600 THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 8
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
G630 Chương trình kiểm toán (C)
G640-99 Giấy tờ làm việc khác
G700 LÃI TRÊN CỔ PHIẾU
G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)
G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo TC
G730 Chương trình kiểm toán (C)
G740-99 Giấy tờ làm việc khác
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H100 KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC
H110 Kiểm tra tính tuân thủ PL và các quy định có liên quan (C)
H120 Soát xét các bút toán tổng hợp (C)
H130 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)
H140 Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C)
H150 Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C).
H160 Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)
H170 Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm
toán (C)
H180 Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)
H190 Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót
(C)
H200 CÁC TÀI LIỆU KHÁC
H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia
H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ
H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên ngoài
(C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 9
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1
Số: 01/2011/STAR 1 - BCKT
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
(Về việc kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền của công ty
TNHH MTV Minh Thuận cho năm 2010).
Kính gửi:Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Minh Thuận
Chúng tôi đã kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty TNHH MTV
Minh Thuận gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2010, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chínhcho
năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với khoản mục tiền và tương đương tiền.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý khoản
mục tiền và tương đương tiền của Công ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan tại Việt Nam. Trách
nhiệm này bao gồm: thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan
tới việc lập và trình bày khoản mục tiền và tương đương tiền không có các sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn; chọn lựa và áp dụng các chính sách kế toán thích
hợp; và thực hiện các ước tính kế toán hợp lý đối với từng trường hợp.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về khoản mục tiền và tương đương tiền
dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn
mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải tuân thủ các
quy tắc đạo đức nghề nghiệp, phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để
đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty
không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu mà chưa được phát hiện ra.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập đầy đủ các bằng
chứng kiểm toán thích hợp về các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính.
Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán chuyên môn của kiểm toán
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 10
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
viên về rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hay nhầm lẫn.
Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét hệ thống kiểm soát
nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày khoản mục tiền và tương đương
tiền một cách trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình
hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của hệ thống
kiểm soát nội bộ của đơn vị. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các chính
sách kế toán đã được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính quan trọng của Ban
Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là
đầy đủ và thích hợp để làm cơ sở cho chúng tôi đưa ra ý kiến kiểm toán.
Ý kiến ngoại trừ
Theo ý kiến của chúng tôi, khoản mục tiền và tương đương tiền của Công ty TNHH
MTV Minh Thuận tại ngày 31/12/2010 có tính trọng yếu, nhưng không lan tỏa đến các
khoản mục khác. Do đó ngoại trừ khoản mục tiền và tương đương tiền thì BCTC của
công ty trình bày trung thực và hợp lýtrên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với các
Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Võ Văn Hảo
Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 254/KTV
Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0201/KTV
Thay mặt và đại diện
Công ty TNHH Kiểm toán Star 1
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 02 năm 2011
Nguyễn Thị Hải
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số
6781/KTV
Báo cáo tài chính sau điều chỉnh – B340
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN STAR 1
Tên khách hàng: Công Ty TNHH MTV Minh Thuận
Ngày khóa sổ: 31/12/2010
B340
Tên Ngày
Người
thực hiện
Hảo-
Hải-
Nguyên
05/02/2
011
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 11
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
Nội dung: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRƯỚC &
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
-Hùng
Người
soát xét 1
Người
soát xét 2
Dưới đây, là bảng điều chỉnh của khoản mục tiền và tương đương tiền.
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Số dư Đầu năm Số phát sinh trong năm Số Dư cuối năm
Số
TK Tên TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 810,962,893 1,707,652,300
1,726,744,42
1 791,870,772 0
112 Tiền gửi ngân hàng 2,089,717 732,917,058 732,668,400 2,338,375 0
133 Thuế GTGT khấu trừ 0 28,880,757 28,880,757 0 0
131 Phải thu khách hàng 0 755,311,800 732,760,100 22,551,700 0
142 chi phí trả trước ngắn hạn 3,966,667 0 0 3,966,667 0
153 Công cụ dụng cụ 1,650,000 0 0 1,650,000 0
154 Chi phí SXKD dở dang 0 1,435,286,962 1,435,286,962 0 0
211
Nguyên giá TSCĐ hữu
hình 82,000,011 0 0 82,000,011 0
333 Thuế và các khaonr phải nộp nhà nước 17,774,052 162,964,308 161,298,011 0 16,107,755
334 Phải trả công nhân viên 0 310,800,000 310,800,000 0 0
411 Nguồn vốn kinh doanh 900,000,000 0 0 0 900,000,000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 17,104,764 1,352,085 6,726,619 11,730,230 0
511 Doanh thu bán hàng 0
1,573,035,08
9
1,573,035,08
9 0 0
515
Doanh thu hoạt động tài
chính 0 156,958 156,958 0 0
632 Giá vốn hàng bán 0 1,435,286,962 1,435,286,962 0 0
642 Chi phí QLDN 0 131,178,466 131,178,466 0 0
821 Chi phí thế TNDN 0 2,994,500 2,994,500 0 0
911 Xác định KQKD 0
1,574,544,13
2
1,574,544,13
2 0 0
917,774,052 917,774,052
9,852,361,37
7
9,852,361,37
7 916,107,755 916,107,755
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu Trước KT Điều chỉnh Sau KT
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 822,377,514 822,405,290
(100=110+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 794,209,147 22,718,600 816,927,747
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 12
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 22,551,770 22,551,770
(120=121+129)
1. Phải thu khách hàng 22,551,770 22,551,770
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
5. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng XD
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 0
(20,642,336)
(20,642,336)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác 5,616,667 3,568,109
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ 0 (2,048,558) (2,048,558)
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 5,616,667 5,616,667
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 82,000,011 82,000,011
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
. Tài sản cố định
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Bất động sản đầu tư 82,000,011 82,000,011
1. Nguyên giá 82,000,011 82,000,011
2. Giá trị hao mòn lũy kế
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 13
Kiểm Toán Tiền Và Tương Đương Tiền GVHD:NCS.ThS Phan Thanh Hải
1. Đầu tư tài chính dài hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
3. Đàu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
IV. Tài sản dài hạn khác
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
TỔNG CỘNG TÀI SẢN(250=100+200) 904,377,525 904,405,301
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ(300=310+320) 16,107,755 16,114,682
I. Nợ ngắn hạn 16,107,755 16,114,682
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 16,107,755 6,927 16,114,682
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính
phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trảdài hạn nội bộ
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triễn khoa học và công nghệ
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 888,269,770
(400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu 888,269,770 888,290,550
NHÓM STAR 1_K16KKT5 Trang 14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét