Bài 19: Nạp 1 hh gồm 20% hiđrocacbon X khí và 80% O
2
d và 1 khí kế. Cho nổ hh
rồi cho nớc ngng tụ thấy áp suất giảm 2 lần ở cùng nhiệt độ ban đầu.
Xác định CTPT của X.
Bài 20: Bình kín 20 (l) chứa O
2
ở 0
0
C và 0,56 atm. Bơm thêm vào bình m (g) hh 2
ankan ở thể khí đứng liên tiếp trong dđđ đựoc áp suất P
1
ở 25
0
C. Bật TLĐ để đốt cháy
hoàn toàn rồi đa bình về 136,5
0
C đợc áp suất P
2
. Dẫn hh sau p vào dd Ca(OH)
2
d tạo
ra 22 g kết tủa và bình tăng 14,72 g.
a. Tính m và P
2
.
b. Tính P
1
.
c. Lập CTPT của 2 ankan.
Bài 21: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 g hh khí gồm 2 ankan (đktc). Hấp thụ sp vào dd
Ba(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng 134,8 g.
a. Tính khối lợng sp cháy.
b. Biết 2 ankan có số nguyên tử C gấp đôi nhau. Lập CTPT của chúng.
c. Cho 2 ankan vào bình thép chân không rồi thực hiện p phân hủy hoàn toàn
2 ankan thì áp suất bình là P
2
. Tính P
2
theo P
1
.
Bài 22: Cho 6,4 g O
2
và m (g) hh 2 hiđrocacbon A và B hơn kém nhau1 nguyên tử
cacbon trong cùng 1 dđđ vào bình 10 (l) ở 0
0
C, P = 0,4704 atm. Sau khi đốt cháy
hoàn toàn các khí trong bình và giữ ở 127
0
C, áp suất trong bình khi đó là P atm. Dẫn
khí sau khi đốt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dd Ba(OH)
2
d thì bình 1
tăng 0,576 g và bình 2 xuất hiện 4,34 g kết tủa.
a. Tính P.
b. Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon và thành phần % thể tích của chúng trong hh
ban đầu.
Bài 23: Định lợng 14 (g) hchc chứa N
2
theo phơng pháp Dumas. Toàn bộ lợng N
2
giải phóng đợc cho vào 1 ống nghiệm úp ngựơc trên 1 chậu nớc, mực nớc trong ống
nghiệm cao hơn mực nớc trong chậu là 5 cm. Thể tích khí đo đợc ở 15
0
C là 1230 ml
(p
kq
= 750 mmHg), áp suất hơi nớc bão hòa ở 15
0
C là 12,7 mmHg,d
Hg
= 13,6
(g/cm
3
).
Xác định % khối lợng của Nitơ trong hchc.
Bài 24: Nung a (g) alumin (lấy d) với than cốc trong lò điện. Sau khi nung, bã rắn
còn lại tác dụng vừa đủ với 0,5 (l) dd HCl 2M và thoát ra 4,48 (l) khí A (đktc).
a. Xác định A và suy ra % alumin đã phản ứng.
b. Trộn toàn bộ A với O
2
rồi nạp vào khí kế dung tích 10 (l), tạo áp suất
0,896 atm ở 0
0
C. Bật TLĐ để hh bốc cháy rồi đa về 0
0
C thì áp suất sau
cùng là P. Tính P = ?.
5
Anken
Bài 1: Cho 28 (g) 2 anken đồng đẳng kế tiếp t/d vừa hết với 400 ml dd KMnO
4
1M.
Xác định CTPT của chúng.
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 (l)hh X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp thu đợc sản
phẩm có khối lợng CO
2
nhiều hơn khối lợng H
2
O là 39 g. Xác định CTPT của
chúng.
Bài 3 : Đốt cháy 1 V hiđrocacbon A cần 30 V không khí thu đợc 4 V CO
2
. Biết A có
cấu tạo mạch nhánh, hãy xác đinh CTCT của A.
Bài 4: Cho 1 lợng anken X t/d với H
2
O có xt H
+
thu đợc chất hữu cơ Y thì thấy khối
lợng bình tăng 3,36 g. Nếu cho lợng X nh trên t/d với HBr thì thu đợc chất hữu cơ
Z. Khối lợng của Y và Z thu đợc khác nhau 7,56 g.
Xác định CTPT của chúng biết H = 100%.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hh C
2
H
4
và hiđrocacbon X thu đợc 8,96 (l) CO
2
và 9
g H
2
O.
a. A thuộc dãy đồng đẳng nào?
b. ở cùng 1 điều kiện, m (g) hh trên có thể tích bằng thể tích của 6,4 (g) O
2
.
Xác định X và % thể tích của các khí trong hh đầu.
Bài 6 : Một hỗn hợp khí gồm 3 hiđro cacbon A, B, C trong đó B và C có cùng số
nguyên tử Cacbon trong phân tử và n
A
= 4(n
B
+ n
C
). Đốt cháy 1,12 (l) hh khí trên
(đktc) thu đợc 3,08 g CO
2
và 2,025 g H
2
O. Xác định CTPT của A, B, C.
Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn 1,12 (l) hh A gồm etilen và hiđrocacbon X thu đợc 2,8 (l)
CO
2
và 2,7 g H
2
O.
a. Xác định X và % thể tích của chúng trong hh?
b. Dẫn 1,12 (l) hh X (đktc) qua dd Br
2
0,1 M. Tính thể tích dd Br
2
cần dùng
phản ứng vừa đủ với hh X.
Bài 8 : Cho 0,74 g hhA gồm CH
4
và 1 anken lội qua dd Br
2
d thấy khối lơng bình Br
2
tăng lên 0,42 g, đồng thời thể tích hh khí giảm 1/3.
Xác định A và tính d
A/kk
= ?
Bài 9 : Cho 0,728 (l) hh 2 hiđro cacbon mạch hở qua dd Br
2
d thấy có 2 g Br
2
p và còn
0,448 (l) khí bay ra . Đốt cháy 0.728 (l) hh khí trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình 1 đựng 50 g dd H
2
SO
4
90%, sau đó dẫn qua dd Ca(OH)
2
d thấy có 7,75 g
kết tủa.
a. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
b. tính % của dd H
2
SO
4
sau thí nghiệm.
Bài 10: Dẫn 784 ml hh khí A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dd Br
2
d. Sau phản
ứng thấy có 4 g Br
2
p và còn 224 ml khí thoát ra. Đốt cháy 1568 ml hhA rồi cho toàn
bộ sản phẩm vào 500 g dd Ca(OH)
2
a% thấy có 15 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun
nóng nớc lọc thấy xuất hiện 2 g kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định CTPT và CTCT của 2 hiđrocacbon. Tính a = ?
Bài 11 : Cho hh Y gồm H
2
và C
2
H
4
có d
2H
Y
= 7,5. Thực hiện p với Ni xt một thời
gian thu đợc hh Z có tỉ khối so với khí H
2
bằng 9. Tính hiệu suất p?
Bài 12: Hỗn hợp X gồm : Etilen, Propen và H
2
có d
2H
X
= 8,333. Trong hhX có số
mol của C
2
H
4
bằng số mol của C
3
H
6
. Dãn X qua bột Ni đun nóng với hiệu suất
bằng 75% thu đợc hh B. Tính d
2H
Y
= ?
6
Bài 13: Hỗn hợp X gồm : Etilen, Propen và H
2
có d
2H
X
= 8,333. Trong hh X có số
mol của C
2
H
4
bằng số mol của C
3
H
6
. Dẫn X qua bột Ni đun nóng với hiệu suất
bằng 75% thu đợc hh B. Tính d
2H
Y
= ?
Bài 14:
Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Cho 14,09 (l)hh khí A ở
đktc qua bột Ni, đun nóng tới p hoàn toàn thu đợc hỗn hợp khí B, tốc độ phản ứng
của 2 ankan bằng nhau. Cho 1 ít hh B qua nớc Brom thấy Brom bị nhạt màu. Mặt
khác, đốt cháy 1/2 hh B thu đợc 43,56 (l) CO
2
và 20,43 9g) H
2
O.
a. Lập CTPT, viết CTCT và gọi tên các đồng phân của A.
b. Xác định % thể tích các khí trong A.
c. Tính tỉ khối của B so với khí N
2
.
Bài 15 : Đốt cháy 1,4V(l) hh khí A gồm 2 olefin cần dùng 6,2V (l) O
2
ở cùng đk.
a. Xác định CTPT của 2 olefin, biết olefin chứa nhiều C hơn chiếm khoảng 40-
50% thể tích hh A.
b. Xác định % khối lợng các olefin trong A.
c. Trộn 2,352 (l) hh A với V (l) H
2
(đktc) rồi đun nóng với bột Ni xt, hh khí
sau phản ứng cho đi từ từ qua dd Brom, thấy Brom nhạt màu và khối lợng bình tăng
1,44665 g. Tính
M
ankan
= ? và V
hiđrô
= ?. Biết H = 100 % và tỉ lệ số mol, của các
ankan bằng tỉ lệ mol của các anken tơng ứng ban đầu.
Bài 16: Cho 268,8 ml hh khí A gòm 2 hiđrocacbon mạch hở X và Y qua dd Br
2
d
thấy có 3,2 g Br
2
p và không có khí thoát ra. Nếu đốt cháy 268,8 ml hh A trên thì thu
đựoc 1,408 g CO
2
.
a. Xác định CTPT của X và Y.
b. Tính % thể tích của X và Y trong hh A.
Bài 17 : Hỗn hh A gồm: metan, propilen và axetilen.
- Đốt cháy m (g) A cần 18,4 g O
2
và tạo ra 6,3 g H
2
O.
- Dẫn 4,48 (l) hh khí (đktc) qua dd Brom d thì có 40 g Brom p.
Xác định % thể tích mỗi khí trong hh đầu.
Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 (l) hh gồm CH
4
, C
2
H
4
(đktc) rồi cho sp vào 200 ml
dd Ca(OH)
2
0,4M thấy xuất hiện 6 g kết tủa.
a. Tính % thể tích mỗi khí trong hh đầu.
b. Cho biết khối lợng dd Ca(OH)
2
trớc và sau p thay đổi nh thế nào?
Bài 19: (ghép ẩn).
1. Đốt cháy 6,72 (l) hh X gồm ankan A và anken B (đktc) thì thu đợc 15,68
(l) CO
2
và 0,8 mol H
2
O. Xác đinh CTPT của A
2. Đốt cháy hoàn toàn 13,44 (l) hh X gồm ankan A và anken B (đktc) rồi cho
sp cháy vào dd Ca(OH)
2
d thấy xuất hiện 220 g kết tủa và khối lợng dd giảm 80 g.
Xác định CTPT của A và B.
Bài 20: Một hh X gồm 2 hidrocacbon A và B có KLPT hơn kém nhau 2 đvC (Biết
M
A
> M
B
). Biết X không làm mất màu dd Brom. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X tạo ra
22 g CO
2
và 9,9 g H
2
O.
a. Xác định dđđ của A và B.
b. Lập CTPT của A và B.
c. Viết CTCT của A và B có dạng đối xứng nhất.
7
Bài 21 :
Hỗn hợp khí Y gồm 1 hiđrocacbon B mạch hở và H
2
có tỉ khối so với CH
4
bằng
0,5. Nung nóng hh Y có bột Ni xúc tác đến p hoàn toàn thu đợc hh khí Z có tỉ khối
so với O
2
bằng 0,5.
a. Xác định CTPT của B.
b. Xác định % thể tích của hh Y và Z.
Bài 22:
Nhiệt phân 8,8 g C
3
H
8
đợc hh khí A. Giả sử chỉ có các p:
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
.
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
.
a. Tính khối lọng mol trung bình của A. Biết có 90% C
3
H
8
bị nhiệt phân.
b. Để đốt cháy hoàn toàn hh A cần bao nhiêu (l) O
2
ở đktc?.
c. Cho A qua dd Brom d tạo ra hh B. Biết tỉ khối của B so với H
2
bằng 7,3.
Xác định thành phần hỗn hợp B.
8
Ankin
Bài 1: Ba hidrocacbon X, Y, Z đều ở thể khí ở nhiệt độ phòng có M < 50 đvC. Khi
phân hủy hoàn toàn mỗi hidrocacbon đều thu đợc V
khí
= 2V
bđ
.
a. X, Y, Z có phải là đồng đẳng của nhau không?
b. Dẫn 4,48 (l) hỗn hợp A gồm 3 khí X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) qua dung dịch
Ag
2
O/ NH
3
d thấy xuất hiện 7,35 (g) kết tủa. Dẫn khí còn lai qua dung dịch Br
2
d,
phần khí bay ra đợc đốt cháy hoàn toàn thu đợc tổng khối lợng CO
2
và H
2
O bằng 4 g.
Xác định % khối lợng các chất trong A.
Bài 2 : Một hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và CH
4
.
- Đốt cháy 11 g hỗn hợp X thu đợc 12,6 g H
2
O.
- Mặt khác, 5,6 (l) hỗn hợp X (đktc) tác dụng vừa đủ với 50 g Br
2
trong dd.
Xác định % thể tích các khí trong hỗn hợp X.
Bài 3: Cho 100 ml hỗn hợp A gồm H
2
, anken X và ankin Y đi qua bột Ni xt tới phản
ứng hoàn toàn thu đợc 40 ml hidrocacbon duy nhất. Nếu đốt cháy hoàn toàn 50 ml
hỗn hợp A thu đợc 60 ml CO
2
. Các khí đo cùng 1 điều kiện.
a. Tìm CTPT và CTCT của X và Y.
b. Xác định % thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
c. Dẫn 112 ml hỗn hợp A (đktc) qua bình chứa dung dịch Br
2
0,1 M. Tính thể tích
dung dịch Br
2
cần dùng để phản ứng vừa đủ với A.
Bài 4: Cho hỗn hợp X gồm H
2
, propin và anken A.
- Dẫn 10,08 (l) hỗn hợp X qua dung dịch Ag
2
O/ NH
3
d thì xuất hiện 7,35 g kết
tủa .
- Dẫn 10,08 (l) hỗn hợp X qua dung dịch Br
2
d thì V
khí
còn lại
= 55,55%V
bđ
.
- Nếu dẫn X qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc hỗn hợp
khí Y có d
2H
Y
= 27,25.
Xác định CTPT và CTCT của A biết A không phân nhánh. Đ/s: C
4
H
8
.
Bài 5: Cho hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
2
. Dẫn X qua ống chứa Ni nung nóng, sau phản
ứng thu đợc hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch Ag
2
O/ NH
3
d thấy xuất hiện 3,6 g
kết tủa . Khí còn lại dẫn qua bình đựng dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình tăng
thêm 5,6 g. Khí đi ra khỏi bình dung dịch Br
2
đợc Đốt cháy hoàn toàn sau đó hấp thụ
vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
thấy khối lợng bình tăng 14,2 g đồng thời xuất
hiện m (g) kết tủa.
a. Xác định thể tích của hỗn hợp X ở đktc?
b. Tính m = ? và cho biết khối lợng dung dịch Ca(OH)
2
thay đổi nh thế nào?
Đ/s: V = 18,256 (l); m = 10 g; m
dung dịch tăng
= 4,2 g.
BTVN: Bộ ĐTTS (Đề 29,56,66).
BàI TậP hiđrocacbon thơm
9
Bài 1 : 1. Bằng phản ứng hóa học, hãy chứng minh benzen có cả tính chất của
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
2. Cho biết sự ảnh hởng qua lại lẫn nhau giữa nhóm thế và vòng thơm trong
phân tử Toluen. Viết phơng trình phản ứng minh họa.
3. Chứng minh rằng CTCT sau không phù hợp với cấu tạo của benzen:
CH C- CH
2
- CH
2
- C CH bằng phản ứng hóa học .
Bài 2: Từ than đá, đá vôi hoặc từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết khác,
hãy viết phơng trình phản ứng điều chế : Thuốc trừ sâu 666, TNB, Xiclohexan, thuốc
nổ TNT, o-Clo toluen, m- nitrôtoluen, Benzyl clorua.
Bài 3: Xác định CTPT và CTCT của các hiđrocacbon thơm trong các trờng hợp sau:
-
Bài tập sơ đồ phản ứng
10
H
2
O H
2
SO
4
KOH
Rợu
Cl
2
500
0
C
Br
2
Trùng hợp
Trùng hợp
H
2
O
Cl
2
(1:1)
AS
+NaOH
?
+ C
4
H
6
+B
+B
+B
Bài 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng :
1. CH
4
C
2
H
2
C
2
H
4
A B
2. CH
3
- CH- CH
3
A B C
CH
3
Bài 2:
B D
1. CH
4
A E F Caosu Buna.
G H
B C
2. PE A C
2
H
6
D
E F
Bài 3:
CaCO
3
CaO CaC
2
X Y Z Caosu Buna
Nhựa PVC T U Caosu clopren
Bài 4: Bốn chất A, B, C, D đều có CTTN là: (CH)
n
. Xác định CTPT của chúng và
viết phơng trình phản ứng biết:
nA PS.
B B
1
Caosu Buna.
C TNB.
D B.
Bài 5 : A là đồng đẳng của benzen chứa 90,57% Cacbon về khối lợng trong phân tử.
Xác định CTPT, CTCT của A và hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
A B C D E (Polime)
E (Polime)
Bài 6:
Y
1
11
+B
+Br
2
Fe
Tr.Hợp
t
0
t
0
xt
Pd
xt
Kiềm/ Rợu
+H
2
O
Cl
2
d
-HCl
+O
2
CN
1. n- Heptan X Z TNT
Y
2
A
1
C
6
H
5
CH
3
2. CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
A
2
C
6
H
5
Cl C
6
H
5
CH
3
B
1
Bài 7: Chất A chứa 13,873%C, 43,931%F, 41,040%Cl, còn lại là H. Xác định A và
hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
2A B + 2HCl
B D (Quý giá trong hóa học)
B + C
2
H
5
OH E
B + C
2
H
5
ONa T + G (G có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp)
Bài 8:
1. A + NaOH B + C. 2. A B
B + NaOH D + E. D C
2
HCl
3
D F + G. E PVC
H + NaOH E + C.
H + NaOH J. C
2
H
2
F C
2
H
2
J E + C + H. G PVA
F + H
2
E
1
.
E
1
+ H
2
O E
2
. H (-CH
2
-CH-)
n
E
2
E
3
+ C
+ G.
E
3
Caosu Buna.
Bài tập hiđrocacbon tổng hợp
12
Bài 1: (HVKTQS-01) Đốt cháy hoàn toàn 1V hiđrocacbon A cần vừa đủ 7V O
2
và
tạo thành 5V CO
2
(các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện). Xác định CTPT và viết
CTCT của A, biết A có cấu tạo nhánh. Trong các đồng phân của A, đồng phân nào có
thể dùng để điều chế caosu. Viết phơng trình phản ứng.
Bài 2:(TL-01) Đem crakinh một lợng n-Butan thu đợc hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch Br
2
d thì có 25,6 g Br
2
phản ứng và khối lợng
bình tăng thêm 5,32 g. Hỗn hợp khí còn lại bay ra khỏi dung dịch Brom có tỉ khối
hơi so với Metan bằng 1,9625. Tính hiệu suất phản ứng crackinh?
Bài 3: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của Benzen có CTTN là: (C
3
H
4
)
n
. Hãy xác định
CTPT và CTCT của A. Xác định CTCT đúng của A, biết khi mônôclo hóa A theo tỉ
lệ mol 1:1 với điều kiện ánh sáng thì chỉ thu đợc một sản phẩm thế mônôclo hóa duy
nhất.
Bài 4: (KT-01)Thực hiện phản ứng tách hiđro từ ankan A bằng cách dẫn A qua xt
thích hợp ở nhiệt độ cao thì thu đợc hỗn hợp gồm H
2
và 3 hiđrocacbon B, C, D. Đốt
cháy hoàn toàn 4,48 (l) B hoặc C hoặc D đều thu đợc 17,92 (l) CO
2
và 14,4 g H
2
O.
Xác định CTCT của A, B, C, D và viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Bài 5:(SP II)Cho 6 (l) hỗn hợp khí A gồm hiđro, etan và axetilen đi qua bột Ni nung
nóng thì thu đợc 3 (l) một chất khí duy nhất. Tính tỉ khối hơi của A so với hiđro.
Bài 6: Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon mạch hở A và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn 8 g X
thu đợc 22 g CO
2
. Mặt khác, 8 g X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch Brom 1M.
Xác định CTPT của A và tính % thể tích các khí trong X.
Bài 7: Hỗn hợp khí Y gồm 1 hiđrocacbon mạch hở B và H
2
có tỉ khối so với khí
metan bằng 0,5. Nung nóng hỗn hợp Y có xt Ni tới phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với oxi bằng 0,5.
- Xác định CTPT của B.
- Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp Y và hỗn hợp Z.
Bài 8: Nung nóng hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
có xt Ni thu đợc 5,6 (l) hỗn
hợp khí Y ở đktc có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 12,2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d tạo ra kết tủa. Tính khối
lợng kết tủa tạo thành biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 9: (GTVT) hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 21.
Đốt cháy hoàn toàn 1,12 (l) hỗn hợp A ở đktc rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình chứa dung dịch nớc vôi trong có d. Tính độ tăng khối lợng của bình.
Bài 10: (QGTPHCM) hỗn hợp Z gồm 0,15 mol CH
4
; 0,09 mol C
2
H
2
và 0,2 mol H
2
.
Nung nóng hỗn hợp Z với xt Ni thu đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Brom d
thu đợc hỗn hợp khí A bay ra có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 8. Độ tăng khối lợng dung
dịch brom là 0,82 g. Tính số mol mỗi chất trong A
Bài 11: (Thủy Sản) Trong một bình kín có dung tích không đổi bằng 2,24 (l) chứa
một ít bột Ni (có thể tích không đáng kể) và các khí H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
(hỗn hợp X)ở
đktc, có tỉ khối hơi so với CH
4
bằng
0,95. Biết tỉ lệ thể tích các khí ban đầu
V
C2H4
:V
C3H6
=1:1. Nung bình một thời gian sau đó làm lạnh về 0
0
C đợc hỗn hợp khí Y,
áp suất trong bình là P. Tỉ khối hơi so với CH
4
bằng 1,05.
1. Tính thành phần % thể tích các khí trong bình trớc khi nung.
2. Tính áp suất P=?.
3. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa của mỗi anken. Biết rằng khi cjo hỗn hợp
khí Y đi chậm qua dung dịch Br
2
d thì khối lợng bình tăng 1,05 g.
13
Bài 12: (Đà Nẵng) Một hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon có công thức là C
n
H
x
và
C
n
H
y
mạch hở. tỉ khối hơi của hỗn hợp so với khí N
2
bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn
8,4 g hỗn hợp A thì thu đợc 10,8 g H
2
O.
1. Xác định CTPT và viết CTCT của 2 hiđrocacbon.
2. Tính thành phần % khối lợng của mỗi hiđrocacbon có trong 8,4 g hỗn hợp A.
Bài 13: Hỗn hợp A gồm 3 ankin X, Y, Z có tổng số mol là 0,05 mol. Số nguyên tử
cacbon trong phân tử mỗi chất đều lớn hơn 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol A thu đ-
ợc 0,13 mol H
2
O. Cho 0,05 mol A vào dung dịch AgNO
3
0,12M trong NH
3
thì thấy
dùng hết 250 ml dung dịch và thu đợc 4,55 g kết tủa. Xác định CTCT của X, Y, Z.
cho biết ankin có KLPT nhỏ nhất chiếm 40% số mol của A.
Bài 14: Hỗn hợp B gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
4
. Cho 12,24 g hỗn hợp B vào dung dịch
AgNO
3
/NH
3
d. Sau khi phản ứng xong thu đợc 14,7 g kết tủa. Mặt khác, 4,256 (l)
hỗn hợp khí B ở đktc phản ứng vừa đủ với140 ml dung dịch Br
2
1M. tính khối lợng
mỗi chất trong 12,24 g B ban đầu. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 15: (HVKTQS) Cho 728 ml(đktc) hỗn hợp a gồm 2 hiđrocacbon mạch hở ở thể
khí đi qua dung dịch nớc Br
2
d đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 2g Br
2
phản ứng và thu đợc 448 ml khí ở đktc.
Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp A sau đó cho sản phẩm cháy đi qua nớc vôi
trong thu đợc 3,75 g kết tủa. Lọc tách kết tủa , đun nóng phần nớc lọc thu đợc tối đa
là 2 g kết tủa nữa. Hãy xác định CTPT của 2 hiđrocacbon trong hỗn hợp A.
Chuyên đề: R ợu - Phenol - Amin
Một số l u ý khi GBT về R ợu:
1.Đặt CT:
Nếu chỉ có phản ứng của nhóm -OH: R(OH)
n
or C
x
H
y
(OH)
n
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét