Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

BỘ GIÁO ÁNĐẠI SỐ 8.doc

Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
Tại x = 0 ta có A = -15
x = 15 ta có A = -30
x = -15 ta có A = 0
x = 0,15 ta có A = -15,15
- Dạng toán CM biểu thức, đa thức
+ GV cho HS làm BT 11 theo nhóm học tập Bài 11 (8): HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày lớp nhận xét
kết quả.
+ GV cho HS làm BT 8 (SBT) Bài 8 (SBT-4): HS hoạt động độc lập
CM: Hai HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
HS nhận xét kết quả.
- Dạng toán tìm x:
+ GV gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện, HS
còn lại quan sát nhận xét kết quả.
Bài 13 (SGK - 9): Tìm x biết:
(12x - 5) (4x - 1) + (3x -7) (1-16x) = 81
48x
2
-12x -20x +5 +3x - 48x
2
-7+12x=81
83x = 83
x = 1.
+ GV hớng dẫn HS làm BT 14 (SGK) Bài 14 (SGK - 9):
Gọi 3 số TN chẵn liên tiếp đó là
x, x + 2, x + 4 (x 0)
Ta có:
(x + 4) (x +2) - x (x +2) = 192
x
2
+2x + 4x + 8 - x
2
-2x = 192
4x = 184
x = 46
Vậy 3 số chẵn phải tìm đó là: 46; 48; 50.
+ GV yêu cầu HS tự thử lại so sánh kết quả
với điều kiện đầu bài.
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
1'
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- BTVN: 6,7 (SBT - 4).
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
NS:
NG:
I. Mục tiêu: HS cần nắm đợc các HĐT: Bình phơng của 1 tổng của 1 hiệu, hiệu 2 bình ph-
ơng. Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm hợp lý. Qua bài rèn kỹ năng CM đẳng thức cho
HS, giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bút dạ
5
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 6'
- GV gọi 2 HS lên bảng làm BT15 (9)
Yêu cầu HS nhận xét -> vào bài mới
2 HS lên bảng thực hiện
HĐ2: Bình phơng của 1 tổng 12' Bình phơng của 1 tổng
- GV cho HS làm (?1)
Cho HS quan sát hình vẽ (bảng phụ)
HS thực hiện (?1)
=> (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
- GV yêu cầu HS ghi dạng TQ * TQ: (A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
- GV cho HS làm (?2) HS đọc (?2) và đứng tại chỗ trả lời
- GV cho HS hoạt động độc lập phần áp
dụng
* áp dụng
HS hoạt động độc lập
HS nhận xét
HĐ 3: Bình phơng của 1 hiệu 8' 2. Bình phơng của 1 hiệu
- GV cho HS làm (?3)
Sau đó yêu cầu HS viết dạng TQ
Vậy (A- B) (A - B) = ?
HS thực hiện (?3)
=> (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
*TQ: (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
- GV gọi HS làm (?4)
- GV gọi HS lần lợt đứng tại chỗ phần áp
dụng.
(?4): HS đứng tại chỗ trả lời
* áp dụng: HS đứng tại chỗ thực hiện lần
lợt.
HĐ4: Hiệu hai bình phơng 10' 3. Hiệu 2 bình phơng
- GV cho HS thực hiện (?5)
Từ đó rút ra: a
2
- b
2
= (a-b) (a +b)
Hay A
2
- B
2
= (A-B) (A + B)
(?5) HS hoạt động độc lập
HS trình bày
HS nhận xét
- GV cho HS làm (?6)
- GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện phần
áp dụng.
- GV cho HS thi nhanh nội dung
(?7)
- GV kết luận: (x - 5)
2
= (5 - x)
2
(?6) HS đứng tại chỗ phát biểu
HS đứng tại chỗ thực hiện.
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét.
HĐ 5: Củng cố, luyện tập
- GV cho HS làm BT 16 (SGK)
- GV cho HS làm BT 18 (SGK)
8' Hai HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
HS khác nhận xét kết quả.
HS đứng tại chỗ trình bày.
HĐ 6: Hớng dẫn về nhà
- Học kỹ 3 HĐT đáng nhớ đã học.
- BTVN: 17; 19 (SGK - 11;12), MTBT
1'
HS ghi nhớ
6
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
Tuần 3:
Tiết 5: Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu: Củng cố khắc sâu cho HS về 3 HĐT đáng nhớ:
Bình phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu 2 bình phơng. Phát triển t
duy suy diễn, trí thông minh sáng tạo cho HS. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ
môn.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
- Trò: SGK, MTBT.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra
- GV yêu cầu HS viết dạng TQ của 3 HĐT
đã học:
+ Bình phơng của 1 tổng
+ Bình phơng của 1 hiệu
+ Hiệu hai bình phơng
5'
3 HS lên bảng trình bày
HS nhận xét.
HĐ2: Luyện tập
- GV cho HS làm BT 20 (Bảng phụ)
- GV cho HS làm BT 21 (SGK)
39' HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng viết lại
(x + 2y)
2
= x
2
+ + 4xy + y
2
2 HS lên bảng trình bày:
a) 9x
2
- 6x + 1 = (3x - 1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x + 3y) + 1 = 2x+3y+1)
2
1HS khác nêu 1 đề toán tơng tự
- GV cho HS làm BT 22
ra phiếu học tập
GV thu 3 phiếu
Nhận xét cho điểm
- GV cho HS làm BT 23 (SGK)
HS hoạt động độc lập ra phiếu học tập
HS thu phiếu học tập
HS nghe giáo viên nhận xét
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.
- GV hớng dẫn HS làm BT 24 (SGK)
Ta có:
A =49x
2
- 70x+25 = (7x - 5)
2
Tại x = 5 ta có A = 900
x =
7
1
ta có A = 16
HS nghe và tự làm lại
- GV hớng dẫn HSlàm BT 25 (SGK) HS nghe và ghi chép
a) (a+b+c)
2
=
[ ]
2
)( cba
++
7
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
=(a+b)
2
+2(a+b)c+c
2
= a
2
+ b
2
+ 2ab + 2ac + 2cb + c
2
Vậy (a+b+c)
2
= a
2
+b
2
+2ab + 2ac+ 2bc
b) (a+b-c)
2
=a
2
+ b
2
+c
2
+ 2ab - 2ac- 2bc
c) (a-b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
- 2ab - 2ac + 2bc
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
- BTVN: 11->14 (SBT - 4)
- GV hớng dẫn bài 15 (SBT)
1' HS ghi chép
aN; a= 5q + 4
=> a
2
=(5q+4)
2
= 25q
2
+40q + 16
= 5(5q
2
+ 8q + 3) + 1
= 5A + 1 (ĐPCM)
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu: HS nắm đợc các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu. Rèn kỹ năng
vận dụng lý thuyết vào việc giải bài tập, vận dụng các kiến thức trên để tính nhẩm hợp lý.
Rèn kỹ năng giải bài toán chứng minh đẳng thức cho HS. Qua bài giúp các em có hứng thú
học tập.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ, bút dạ
- Trò: Bút dạ, nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Lập phơng của 1 tổng
19'
- GV cho HS làm (?1)
- GV yêu cầu HS viết dạng TQ lập phơng
của 1 tổng.
GV cho HS làm (?2)
HS đứng tại chỗ thực hiện
(a + b) (a + b)
2
= (a + b)(a
2
+ 2ab + b
2
)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS ghi vào vở
- GV cho HS áp dụng tính:
a) (x+1)
3
-> A =? B = ?
b) (2x + y)
3
-> A =? B =?
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ2: Lập phơng của 1 hiệu
14'
- GV cho HS làm (?3)
=> (a - b)
3
= ?
GV yêu cầu HS viết dạng TQ lập phơng
của 1 hiệu.
- GV cho HS làm (?4)
HS thực hiện (?2)
=> (a-b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
TQ: (A-B)
2
=A
3
-3A
2
B + 3AB
2
- B
3
HS trả lời và ghi vào vở
8
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
- GV cho HS áp dụng 2 HS lên bảng trình bày a, b,
c) GV đa lên bảng phụ HS đứng tại chỗ trả lời
HS nhận xét đáp án đúng 1) và 3)
HĐ 3: Củng cố - Luyện tập
10' HS đứng tại chỗ nhận xét
- GV cho HS làm BT 29 (SGK-14)
(Bảng phụ)
- GV cho HS hoạt động theo nhóm, tìm ra
chữ "Nhân Hậu"
- GV gọi 2 HS lên bảng làm BT 26 (SGK)
(A - B)
2
= (B - A)
2
(A - B)
3
(B - A)
3
Bài 29 (14): HS hoạt động theo nhóm
HS đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét.
Bài 26 (14): HS hoạt động độc lập
2 HS lên bảng trình bày
Lớp nhận xét
HĐ4: Hớng dẫn về nhà:
2'
- Nắm vững 5 HĐT đã hocj
- BTVN: 27; 28 (SGK - 14)
BT 15; 16; 17 (SBT - 5)
Tuần 4: Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu: HS nắm đợc các HĐT tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng. Phát triển t duy suy
diễn, phân tích tổng hợp cho HS. Qua bài giúp các em có ý thức học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ, bút dạ
- Trò: Bút dạ, phiếu học tập, nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
5'
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết
(A+B)
3
= ?
(A-B)
3
= ?
1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HĐ2: Tổng hai lập phơng
12'
- GV cho HS làm (?1) (Bảng phụ)
=> a
3
+ b
3
+ (a + b) (a
2
- ab + b
2
)
HS hoạt động độc lập
1HS trình bày
Lớp nhận xét.
- GV cho HS làm (?2)
- GV cho HS làm phần áp dụng
a) x
3
+ 8
b) Viết (x + 1) (x
2
- 1 + 1) dới dạng tổng
HS đứng tại chỗ trả lời
Lần lợt từng HS đứngtại chỗ thực hiện
9
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
GV yêu cầu HS chỉ rõ vai trò của A, B?
HĐ3: Hiệu hai lập phơng
9'
- GV cho HS làm (?3)
=> a
3
- b
3
= (a -b) (a
2
+ab + b
2
)
- Với A, B là các biểu thức tùy ý
A
3
- B
3
= ?
- GV khắc sâu nội dung chú ý
- GV cho HS làm (?4)
- GV cho HS thực hiện phần áp dụng
a), b)
c) Bảng phụ.
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đứngtại chỗ thực hiện.
HS đứng tại chỗ trả lời
a), b) hai HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
HS đứng tại chỗ thực hiện.
HĐ 4: Bẩy HĐT đáng nhớ
8'
GV yêu cầu HSlên điền tiếp vào VP 7
HĐT đáng nhớ (bảng phụ)
GV chấm 2 bài nhận xét kết quả
GV cho HS chơi trò chơi "Đôi bạn "
Lần lợt HS lên bảng trình bày
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1'
Học kỹ 7 HĐT đáng nhớ
BTV: 30-32 (SGK)
Xem trớc bài 6
HS ghi nhớ
Tiết 8: Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu: HS đợc củng cố khắc sâu 7 HĐT đáng nhớ. Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo 7
HĐT đáng nhớ vào việc giải bài tập. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
- Trọng tâm: 7 HĐT đáng nhớ.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ ghi bài tập.
- Trò: Bút dạ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Điền tiếp vào chỗ trống để đợc 7
HĐT đúng (Bảng phụ)
6' Hai HS lên bảng thực hiện
HĐ2: Luyện tập
37'
- GV cho HS làm BT 33 (SGK)
- GV cho HS làm BT 34 (a, c - SGK)
HS hoạt động độc lập, HS nhận xét
2 HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
Lớp nhận xét kết quả.
- GV cho HS làm BT 35 (SGK) ra phiếu
học tập
HS hoạt động độc lập
HS nộp phiếu học tập
10
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
GV thu phiếu học tập cho điểm
- GV cho HS làm BT 37 (SGK) HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.
- GV hớng dẫn HS BT 38 (SGK) Hai HS lên bảng thực hiện
VP =-(b-a)
3
=-(b
3
- 3b
2
a + 3a
2
b - a
3
)
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
= (a-b)
3
So sánh VP với VT ta có ĐPCM
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
2'
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa HS ghi nhớ
- BTVN: BT SBT
Tuần 5: Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Nắm phơng pháp phân tích
đa thức thành nhân tử bằng pơng pháp đặt nhân tử chung, biết áp dụng phơng pháp đó vào
giải thành thạo các bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Giáo án
- Trò: SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra
6'
Tính nhanh:
a) 37,5 . 69 + 37,5 . 31
b) 95,7 . 103 - 95,7 . 3
2 HS lên bảng trình bày
HĐ2: Ví dụ:
14'
- GV cho HSlàm VD 1 VD1: HS đứng tại chỗ thực hiện
2x
2
- 4x = 2x (x -2)
- GV giới thiệu phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử.
Vậy phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử chung là NTN?
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS đứng tại chỗ đọc ĐN
- Dựa vào ĐN trên GV cho HS làm (?2)
(Ví dụ 2)
HS đứng tại chỗ làm VD 2
HĐ 3: áp dụng
10'
- Gv cho HS làm(?1) (?1)
PT các đa thức sau thành nhân tử HS lần lợt đứng tại chỗ thực hiện.
11
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
a) x
2
- x
b) 5x
2
(x - 2y) - 15x ( x - 2y)
c) 3 (x - y) - 5x(y - x)
- GV cho HS làm (?2) (?2) HS hoạt động độc lập
a.b =0 khi nào? HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ4: Củng cố luyện tập.
14
'
- Thế nào là pt đa thức thành nhân tử
-Muốn pt đa thức thành nhân tử chung ta
làm thế nào? ( bằnh phơng pháp đặt nhân
tử)
HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV cho HS lên làm bài tập 39 (SGK) Bài 39(19) HS lần lợt lên bảng trình bày
a) 3x - 6y =3(x - 2y)
b)
y)5x
5
2
(xyx5xx
5
2
2232
++=++
c) 14x
2
y - 21xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7xy (2x - 3y + 4xy)
d)
y)1)(x(y
2
5
1)y(y
5
2
1)x(y
5
2
=
HĐ5: Hớng dẫn về nhà:
- BTVN: 40; 41; 42 (SGK)
1
'
e) 10x (x - y) - 8y (y - x)
= 2(x - y)(5x + 4y)
- Xem trớc bài 7. HS ghi nhớ
Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I- Mục tiêu: HS nắm phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
HĐT. Học sinh biết vận dụng các HĐT đã học vào việc phát triển đa thức nhân tử. Qua bài
giáo dục cho các em ý thức học tập bộ môn.
II - Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
7
'
1 HS lên bảng thực hiện.
- GV: gọi HS lên bảng viết 7 HĐT đáng
nhớ đã học.
1. ( A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
2. (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
3. A
2
- B
2
= (A-B)(A+B)
4. (A+B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
12
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
5. (A -B)
3
= A
3
3A
2
B - 3AB
2
- B
3
6. A
3
+ B
3
= (A+B)(A
2
- AB + B
2
)
7. A
3
- B
3
= (A-B)(A
2
+ AB + B
2
)
HĐ2:Ví dục:
15
'
1. Ví dụ:
- GV đa ra 3 ví dụ yêu cầu HS xác định
xem các đa thức đó thuộc những HĐT
nào ?sau đó GV giới thiệu phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử bằng ph-
ơng pháp dùng hằng đẳng thức.
HS đứng tại chỗ thực hiện.
- GV cho HS làm (?1) (?1) HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp nhận xét
- GV cho HS làm (?2) (?2)1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HĐ3: áp dụng
10
'
2. áp dụng
- GV hớng dẫn HS làm ví dụ: HS nghe và thực hiện.
CMR (2n + 5)
2
- 25

4 mọi n , Z
Ta có (2n + 5)
2
- 25
= (2n + 5 -5)(2n+5+5)
Trong VD trên ta đã vận dụng HĐT nào ? = 2n (2n +14)
= 4n (n + 5)

4 mọi n , Z (ĐP CM)
HS trả lời.
HĐ4: Củng cố, luyện tập
12' Bài 43(20)
GV cho HS làm BT 43 (SGK - 20) Lần lợt 2 HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp cùng làm và nhận xét KQ
- GV cho HS làm BT 45(SGK) Bài 45(20) Tìm x biết:
a) 2 - 2x
2
= 0
0)52)(52(
=+
xx
x =
5
2
x = -
5
2
b) x
2
- x +
4
1
= 0
( x -
2
1
)
2
= 0
x =
2
1
GV cho HS làm BT 46 (SGK - 21) Bài 46(21) Tính nhanh:
a) 73
2
- 27
2
= (73 - 27)( 73 + 27)
= 46.100 = 4600
b) 2002
2
- 2
2
= (2002 - 2)(2002+2)
= 2004 x 2000 =4008000
HĐ5: Hớng dẫn về nhà:
1
'
- Học kỹ bài, xem lại các BT đã chữa. BT
VN 44(SGK) 29,30 (SBT), xem trớc bài8
Học sinh ghi nhớ
13
Giáo án giảng dạy môn Đại số lớp 8
Tuần Tiết 11: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp nhóm hạng tử
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: Học sinh nắm phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hạng tử. Rèn kỹ năng nhận biết vận dụng các phơng pháp đặt NT chung, dùng HĐT để
nhóm các hạng tử. Qua bài giúp các em có ý thức học tập bộ môn.
- Trọng tâm: PT đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Giáo án, bảng phụ.
- Trò: Nháp, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
thời
gian
Hoạt động của trò
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
5'
GV cho HS lên bảng tính nhanh 2 HS lên bảng thực hiện
a) 73
2
- 27
2
HS dới lớp nhận xét
b) 2005
2
- 5
2
HĐ2: Ví dụ: Phân tích các ĐT sau
thành nhân tử.
17' 1. Ví dụ
- VD1: x
2
- 3x + xy - 3y - VD1: x
2
- 3x + xy - 3y
- GV hớng dẫn HS VP1 = x(x-3) + y( x-3)
= (x - 3) (x + y)
VD2: 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + xz + 3z) HS quan sát và làm theo
= 2y( x + 3) + z (x + 3)
= (x + 3) (2y + z)
- GV yêu cầu HS nhóm theo cách khắc
sâu nội dung chú ý SGK.
HĐ3: áp dụng
12'
2. áp dụng
- GV cho HS làm (?1) (?1): HS đọc SGK và làm theo yêu cầu
Yêu cầu HS hoạt động độc lập. 15.64 + 25.100 + 60.100 + 36.15
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày. = 15(64+ 36) + 100(25+36)
=15.100 + 100.85
=100( 15+85) = 100.100 = 10.000.
- GV cho HS làm (?2) (Bảng phụ) (?2): HS lần lợt đứng tại chỗ nêu ý kiến
- GV nhận xét KL khẳng định KQ của mình.
HĐ4: Củng cố - luyện tập
10' 3. Luyện tập
- GV cho HS làm BT 49 (SGK) Bài 49: Tính nhanh:
a) 37,5.6,5 -7,5. 3,4 - 6,6 . 7,5 +3,5. 37,5
=37,5( 6,5+3,5)- 7,5(3,4+ 6,6)
= 37,5 x 10 - 7,5 x 10
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét