LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - chronic obstructive pulmonary disease (copd) docx": http://123doc.vn/document/1036835-tai-lieu-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-chronic-obstructive-pulmonary-disease-copd-docx.htm
PN binh thờng
Là một bệnh đặc trng bởi sự giảm
lu lợng thở không có khả năng hồi
phục hoàn toàn
COPD
phục hoàn toàn
Sự giảm lu lợng thở này thờng
tiến triển từ từ và liên quan đến đáp
ứng viêm bất thờng của phổi đối với
các chất hoặc khí độc hại
định nghĩa COPDđịnh nghĩa COPD
COPD nặng dẫn đến suy hô hấp,
nhập viện và thờng tử vong do
ngạt thở
ngạt thở
Bệnh có thể dự phòng và điều trị
đợc. Bệnh có thể gây hậu quả
mang tính chất hệ thống
Diễn biến tự nhiên của COPD tuỳ thuộc
từng bệnh nhân, nhìn chung tiến triển nặng
dần, nhất là khi tiếp tục tiếp xúc với các yếu tố
nguy cơ.
Tác động của COPD lên từng BN cụ thể
phụ thuộc vào mức độ triệu chứng, và các
bệnh lý phối hợp khác nh bệnh tim mạch,
ung th
Gánh nặng của COPDGánh nặng của COPD
COPD là mCOPD là mt nguyên nhân gây tt nguyên nhân gây t vong hàng vong hàng
ầu trên thầu trên th gigii là gánh ni là gánh nng kinh tng kinh t xã hội xã hội
áng káng k và ngày càng tvà ngày càng tng. ng.
TT
n xun xu
t lt l
u hành, tỷ lệ tu hành, tỷ lệ t
vong thay vong thay
i khác i khác
TT
n xun xu
t lt l
u hành, tỷ lệ tu hành, tỷ lệ t
vong thay vong thay
i khác i khác
nhau ở các quốc gia trên thế giới.nhau ở các quốc gia trên thế giới.
Gánh nGánh nng cng ca COPD a COPD c dc d oán soán s ttng ng
lên trong nhlên trong nhng thng thp niên tp niên ti do phi do phi nhii nhim liên m liên
ttc vc vi các yi các yu tu t nguy cnguy c gây ra COPD và cgây ra COPD và cu u
trúc tutrúc tui ci ca dân sa dân s trên thtrên th gigii i ang thay ang thay i.i.
Mỹ (ala Mỹ (ala 2004)2004)
11,4 triệu ngời 11,4 triệu ngời 18 tuổi18 tuổi mắc COPD. mắc COPD.
Thực tế: gần 24 triệu ngời RL CNTK.Thực tế: gần 24 triệu ngời RL CNTK.
9 triệu VPQMT và 3,6 triệu KPT.9 triệu VPQMT và 3,6 triệu KPT.
BPTNMT: gây TV hàng thứ 4.BPTNMT: gây TV hàng thứ 4.
1985 1985 1995: TV t1995: TV tăăng 22%. ng 22%.
Chi phí (2004): 37,2 tỷ USDChi phí (2004): 37,2 tỷ USD
mắc COPD châu á tbdmắc COPD châu á tbd
6.7
6.5
6.3
6.1
5.9
5.6
5.4
5
4.7 4.7
3.9
3.6
4
5
6
7
8
0
1
2
3
V
ie
t
n
a
m
C
h
i
n
a
P
h
i
lip
in
e
s
J
a
p
a
n
K
o
r
e
a
I
n
d
o
n
e
s
ia
T
a
i
w
a
n
T
h
a
ila
n
d
M
a
l
a
y
s
i
a
A
u
s
t
r
a
lia
H
o
n
g
K
o
n
g
S
in
g
a
p
o
r
e
ớc tính tỷ lệ mắc BPTNMT theo APSR 2002APSR 2002
cOPD ở nhậtcOPD ở nhậtcOPD ở nhậtcOPD ở nhật
9%
cha đợc chẩn đoán
đ đợc chẩn đoán
11
91%
cha đợc chẩn đoán
đã đợc chẩn đoán
Fukuchi et al. Respirology 2004;9:458-65
Việt namViệt nam
Khoa Hô Hấp BV Bạch mai:Khoa Hô Hấp BV Bạch mai:
1981 1981 1984 : VPQMT chiếm 12,1%1984 : VPQMT chiếm 12,1%
1996 1996 2000 : COPD chiếm 25,1% tổng số 2000 : COPD chiếm 25,1% tổng số
bệnh nhân nhập viện tại khoa Hô Hấp, bệnh nhân nhập viện tại khoa Hô Hấp,
bệnh nhân nhập viện tại khoa Hô Hấp, bệnh nhân nhập viện tại khoa Hô Hấp,
trong đó có 15,7% đợc chẩn đoán TPMtrong đó có 15,7% đợc chẩn đoán TPM
Việt namViệt nam
ĐĐịa điểmịa điểm
Tỷ lệTỷ lệ
Hà nội Hà nội
(%)(%)
Hải phòngHải phòng
(%)(%)
Tỷ lệ mắc chungTỷ lệ mắc chung 22 5,655,65
Tỷ lệ mắc ở Nam giớiTỷ lệ mắc ở Nam giới
3,43,4
7,917,91
Tỷ lệ mắc ở Nam giớiTỷ lệ mắc ở Nam giới
3,43,4
7,917,91
Tỷ lệ mắc ở NTỷ lệ mắc ở Nữữ giớigiới 0,70,7 3,633,63
Tỷ lệ mắc VPQMTTỷ lệ mắc VPQMT 4,84,8 14,414,4
NC khoa Hô Hấp BV Bạch Mai ( > 40 tuổi)
Xu hớng Tử vong do COPD trên thế giới
Trevor Hansel, Peter Barne (2004)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét