Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

Đề kiểm tra địa lí 10 học kí 2


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~
Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 10
Nội dung đề số : 001
Câu 1. động lực tăng dân số chủ yếu là do
A. gia tăng cơ học B. tỷ lệ xuất cư
C. gia tăng dân số D. gia tăng tự nhiên
Câu 2. khi nào thủy triều lớn nhất
A. mặt trăng vuông góc với trái đất
B. mặt trăng mặt trời trái đất thẳng hàng
C. mặt trăng mặt trời trái đất tạo một góc vuông
D. mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời
Câu 3. chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tử thô gọi là
A. biến động dân số B. gia tăng dân số
C. tỷ suất gia tăng cơ học D. tỷ suất gia tăng tự nhiên
Câu 4. đặc trưng của đất là
A. hình thành từ đá gốc B. có nhiều tầng
C. có lớp phủ thực vật D. độ phì
Câu 5. yếu tố nào sau đây không tác động tới tỷ suất sinh thô
A. tâm lí xã hội B. phong tục tập quán
C. thiên tai D. cơ cấu dân số
Câu 6. năm 2005 ở Việt nam tỷ suất gia tăng tự nhiên là 1.3% số dân là 83.3 triệu người thì số dân năm
2006 là
A. 86.34 triệu người B. 86.9 triệu người C. 84.38 triệu người D. 84.9 triệu người
Câu 7. kiểu tháp mở rộng cho biết
A. nước có tỷ suất sinh thấp dân số ổn đònh trong nhiều năm
B. nước có tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp
C. có tỷ lệ người già cao, tuổi thọ trung bình cao
D. nước có tỷ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số tăng nhanh
Câu 8. năm 2002 tỷ suất sinh thô của nước ta là 22.8
00
0
tỷ suất tử thô là 5.8
00
0
vậy tỷ lệ gia tăng tự
nhiên là
A. 1.7% B. 1.7
00
0
C. 28.6
00
o
D. 2.86%
Câu 9. nguyên nhân tạo nên tính đòa ô là do
A. tính chất lục đòa đại dương, dòng biển và đòa hình B. khí áp dòng biển, bờ đông bờ tây
C. khí áp, dòng biển, đòa hình, lục đòa D. dòng biển, đòa hình, khí áp và gió
Câu 10. cơ cấu theo trình độ vă hóa phản ánh
A. trình độ phát triển kinh tế xã hội của một nước B. trình độ dân trí của một nước
C. tình hình phân bố dân cư của một nước D. trình độ kinh tế của một nước
Câu 11. hao quốc gia có số dân trên một tỷ người là
A. trung quốc và ấn độ B. trung quốc và nhật bản
C. trung quốc và hoa kì D. trung quốc và nga
Câu 12. chế độ nước sông Mê Kông điều hòa hơn chệ độ nước sông Hồng là nhờ
A. lượng mưa đều đặn trong năm B. có Biển Hồ ở Campuchia điều hòa
C. lưu vực sông có nhiều rừng rậm D. độ dốc lòng sông nhỏ
Câu 13. hiện nay trên thế giới tỷ lệ lao động khu vực dòch vụ cao nhất thuộc về
A. nước phát triển B. nước kém phát triển
C. nước đang phát triển D. nước công nghiệp mới
Câu 14. sinh quyển là
A. nơi sinh sống của động vật và thực vật
B. nơi sinh sống tồn tại của động vật và thực vật
C. một quyển của trái đất trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống
D. nơi sinh sống của sinh vật
Câu 15. nhân tố ảnh hưởng quyết đònh tới sự phân bố dân cư là
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế
B. dòng di cư C. điều kiện tự nhiên D. lòch sử khai thác lãnh thổ
Câu 16. nhân tố đóng vai trò chủ đạo quyết đònh thành phần khoáng vật của đất là
A. khí hậu B. đòa hình C. sinh vật D. đá mẹ
Câu 17. tính đòa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan đòa lí theo
A. vó tuyến B. bờ đông bờ tây C. độ cao D. kinh tuyến
Câu 18. nguyên nhân chính gây ra tính đòa đới là
A. sự phân bố theo đới của lượng mưa
B. sự phân bố theo đới của bức xạ mặt trời
C. sự thay đổi theo mùa của bức xạ
D. trái đất hình cầu lượng bức xạ giảm dần ừ xích đạo về hai cực
Câu 19. mật độ dân số được tính bằng
A. tương quan giữa diện tích và số dân chứa trong đó
B. tương quan giữa giới nam và tổng số dân trên một đơn vò diện tích
C. tương quan giữa số dân trên một đơn vò diện tích tương ứng
D. tương quan giữa giới nam và giới nữ trên một đơn vò diện tích
Câu 20. gia tăng dân số được thể hiện bởi
A. hiệu giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô
B. tổng giữa người xuất cư và nhập cư
C. hiệu giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
D. tổng giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. trình bày khái niệm, nguyên nhân biểu hiện của quy luật đòa đới? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2. cho bảng số liệu sau:
châu lục châu âu châu á châu phi châu mó châu đại dương
số dân (triệu người) 730 3920 906 887.7 33
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số các châu lục trên thế giới. Nhận xét
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ­   ­   ­   ~ 06. ­   ­   =   ­ 11. ;   ­   ­   ­ 16. ­   ­   ­   ~
02. ­   /   ­   ­ 07. ­   ­   ­   ~ 12. ­   /   ­   ­ 17. ;   ­   ­   ­
03. ­   ­   ­   ~ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 18. ­   ­   ­   ~
04. ­   ­   ­   ~ 09. ;   ­   ­   ­ 14. ­   ­   =   ­ 19. ­   ­   =   ­
05. ­   ­   =   ­ 10. ­   /   ­   ­ 15. ;   ­   ­   ­ 20. ­   ­   ­   ~
Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 10
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 002
Câu 1. hai quốc gia có số dân trên một tỷ người là
A. trung quốc và ấn độ B. trung quốc và nga
C. trung quốc và hoa kì D. trung quốc và nhật bản
Câu 2. năm 2005 ở Việt nam tỷ suất gia tăng tự nhiên là 1.3% số dân là 83.3 triệu người thì số dân
năm 2006 là
A. 86.9 triệu người B. 86.34 triệu người
C. 84.9 triệu người D. 84.38 triệu người
Câu 3. cơ cấu theo trình độ vă hóa phản ánh
A. trình độ kinh tế của một nước B. trình độ dân trí của một nước C. trình độ phát
triển kinh tế xã hội của một nước D. tình hình phân bố dân cư của một nước
Câu 4. đặc trưng của đất là
A. có lớp phủ thực vật B. độ phì C. có nhiều tầng D. hình thành từ đá gốc
Câu 5. kiểu tháp mở rộng cho biết
A. nước có tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. nước có tỷ suất sinh thấp dân số ổn đònh trong nhiều năm
C. nước có tỷ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số tăng nhanh
D. có tỷ lệ người già cao, tuổi thọ trung bình cao
Câu 6. yếu tố nào sau đây không tác động tới tỷ suất sinh thô
A. thiên tai B. cơ cấu dân số C. tâm lí xã hội D. phong tục tập quán
Câu 7. tính đòa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan đòa lí theo
A. bờ đông bờ tây B. độ cao C. kinh tuyến D. vó tuyến
Câu 8. sinh quyển là
A. nơi sinh sống của sinh vật
B. một quyển của trái đất trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống
C. nơi sinh sống tồn tại của động vật và thực vật
D. nơi sinh sống của động vật và thực vật
Câu 9. nguyên nhân tạo nên tính đòa ô là do
A. tính chất lục đòa đại dương, dòng biển và đòa hình
B. khí áp, dòng biển, đòa hình, lục đòa
C. dòng biển, đòa hình, khí áp và gió
D. khí áp dòng biển, bờ đông bờ tây
Câu 10. động lực tăng dân số chủ yếu là do
A. gia tăng tự nhiên B. gia tăng dân số C. gia tăng cơ học D. tỷ lệ xuất cư
Câu 11. gia tăng dân số được thể hiện bởi
A. hiệu giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. hiệu giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô
C. tổng giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
D. tổng giữa người xuất cư và nhập cư
Câu 12. chế độ nước sông Mê Kông điều hòa hơn chệ độ nước sông Hồng là nhờ
A. lượng mưa đều đặn trong năm B. độ dốc lòng sông nhỏ
C. có Biển Hồ ở Campuchia điều hòa D. lưu vực sông có nhiều rừng rậm
Câu 13. khi nào thủy triều lớn nhất
A. mặt trăng mặt trời trái đất thẳng hàng B. mặt trăng mặt trời trái đất tạo một góc vuôngC.
mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời D. mặt trăng vuông góc với trái đất
Câu 14. nhân tố ảnh hưởng quyết đònh tới sự phân bố dân cư là
A. điều kiện tự nhiên B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế C.
dòng di cư D. lòch sử khai thác lãnh thổ
Câu 15. năm 2002 tỷ suất sinh thô của nước ta là 22.8
00
0
tỷ suất tử thô là 5.8
00
0
vậy tỷ lệ gia tăng tự
nhiên là
A. 1.7
00
0
B. 28.6
00
o
C. 1.7% D. 2.86%
Câu 16. chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tử thô gọi là
A. tỷ suất gia tăng tự nhiên B. biến động dân số C. tỷ suất gia tăng cơ học
D. gia tăng dân số
Câu 17. nhân tố đóng vai trò chủ đạo quyết đònh thành phần khoáng vật của đất là
A. khí hậu B. sinh vật C. đòa hình D. đá mẹ
Câu 18. mật độ dân số được tính bằng
A. tương quan giữa giới nam và giới nữ trên một đơn vò diện tích
B. tương quan giữa diện tích và số dân chứa trong đó
C. tương quan giữa số dân trên một đơn vò diện tích tương ứng
D. tương quan giữa giới nam và tổng số dân trên một đơn vò diện tích
Câu 19. nguyên nhân chính gây ra tính đòa đới là
A. sự thay đổi theo mùa của bức xạ
B. trái đất hình cầu lượng bức xạ giảm dần ừ xích đạo về hai cực
C. sự phân bố theo đới của bức xạ mặt trời
D. sự phân bố theo đới của lượng mưa
Câu 20. hiện nay trên thế giới tỷ lệ lao động khu vực dòch vụ cao nhất thuộc về
A. nước phát triển B. nước đang phát triển
C. nước kém phát triển D. nước công nghiệp mới
II Tự luận (5 điểm)
Câu 1. trình bày khái niệm, nguyên nhân biểu hiện của quy luật đòa đới? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2. cho bảng số liệu sau:
châu lục châu âu châu á châu phi châu mó châu đại dương
số dân (triệu người) 730 3920 906 887.7 33
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số các châu lục trên thế giới. Nhận xét
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ;   ­   ­   ­ 06. ;   ­   ­   ­ 11. ­   ­   =   ­ 16. ;   ­   ­   ­
02. ­   ­   ­   ~ 07. ­   ­   ­   ~ 12. ­   ­   =   ­ 17. ­   ­   ­   ~
03. ­   /   ­   ­ 08. ­   /   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 18. ­   ­   =   ­
04. ­   /   ­   ­ 09. ;   ­   ­   ­ 14. ­   /   ­   ­ 19. ­   /   ­   ­
05. ­   ­   =   ­ 10. ;   ­   ­   ­ 15. ­   ­   =   ­ 20. ;   ­   ­   ­
Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 10
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 003
Câu 1. kiểu tháp mở rộng cho biết
A. có tỷ lệ người già cao, tuổi thọ trung bình cao
B. nước có tỷ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số tăng nhanh
C. nước có tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp
D. nước có tỷ suất sinh thấp dân số ổn đònh trong nhiều năm
Câu 2. nhân tố đóng vai trò chủ đạo quyết đònh thành phần khoáng vật của đất là
A. đá mẹ B. khí hậu C. sinh vật D. đòa hình
Câu 3. chế độ nước sông Mê Kông điều hòa hơn chệ độ nước sông Hồng là nhờ
A. lượng mưa đều đặn trong năm B. có Biển Hồ ở Campuchia điều hòa C. lưu
vực sông có nhiều rừng rậm D. độ dốc lòng sông nhỏ
Câu 4. năm 2002 tỷ suất sinh thô của nước ta là 22.8
00
0
tỷ suất tử thô là 5.8
00
0
vậy tỷ lệ gia tăng tự
nhiên là
A. 2.86% B. 1.7
00
0
C. 1.7% D. 28.6
00
o

Câu 5. động lực tăng dân số chủ yếu là do
A. gia tăng tự nhiên B. tỷ lệ xuất cư C. gia tăng cơ học D. gia tăng dân số
Câu 6. đặc trưng của đất là
A. có lớp phủ thực vật B. độ phì C. hình thành từ đá gốc D. có nhiều tầng
Câu 7. yếu tố nào sau đây không tác động tới tỷ suất sinh thô
A. phong tục tập quán B. tâm lí xã hội C. cơ cấu dân số D. thiên tai
Câu 8. sinh quyển là
A. một quyển của trái đất trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống
B. nơi sinh sống của động vật và thực vật
C. nơi sinh sống tồn tại của động vật và thực vật
D. nơi sinh sống của sinh vật
Câu 9. hai quốc gia có số dân trên một tỷ người là
A. trung quốc và nga B. trung quốc và nhật bản
C. trung quốc và ấn độ D. trung quốc và hoa kì
Câu 10. gia tăng dân số được thể hiện bởi
A. hiệu giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. tổng giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
C. hiệu giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô
D. tổng giữa người xuất cư và nhập cư
Câu 11. nguyên nhân chính gây ra tính đòa đới là
A. sự phân bố theo đới của lượng mưa
B. sự phân bố theo đới của bức xạ mặt trời
C. sự thay đổi theo mùa của bức xạ
D. trái đất hình cầu lượng bức xạ giảm dần ừ xích đạo về hai cực
Câu 12. cơ cấu theo trình độ vă hóa phản ánh
A. trình độ phát triển kinh tế xã hội của một nước
B. tình hình phân bố dân cư của một nước
C. trình độ kinh tế của một nước
D. trình độ dân trí của một nước
Câu 13. khi nào thủy triều lớn nhất
A. mặt trăng vuông góc với trái đất B. mặt trăng mặt trời trái đất tạo một góc vuôngC.
mặt trăng mặt trời trái đất thẳng hàng D. mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời
Câu 14. nhân tố ảnh hưởng quyết đònh tới sự phân bố dân cư là
A. lòch sử khai thác lãnh thổ B. điều kiện tự nhiên C. dòng di cư D. trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế
Câu 15. năm 2005 ở Việt nam tỷ suất gia tăng tự nhiên là 1.3% số dân là 83.3 triệu người thì số dân
năm 2006 là
A. 84.9 triệu người B. 86.9 triệu người C. 86.34 triệu người D. 84.38 triệu người
Câu 16. nguyên nhân tạo nên tính đòa ô là do
A. khí áp, dòng biển, đòa hình, lục đòa B. dòng biển, đòa hình, khí áp và gió C. tính
chất lục đòa đại dương, dòng biển và đòa hình D. khí áp dòng biển, bờ đông bờ tây
Câu 17. chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tử thô gọi là
A. tỷ suất gia tăng cơ học B. tỷ suất gia tăng tự nhiên C. biến động dân
số D. gia tăng dân số
Câu 18. tính đòa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan đòa lí theo
A. kinh tuyến B. độ cao C. bờ đông bờ tây D. vó tuyến
Câu 19. mật độ dân số được tính bằng
A. tương quan giữa số dân trên một đơn vò diện tích tương ứng
B. tương quan giữa diện tích và số dân chứa trong đó
C. tương quan giữa giới nam và tổng số dân trên một đơn vò diện tích
D. tương quan giữa giới nam và giới nữ trên một đơn vò diện tích
Câu 20. hiện nay trên thế giới tỷ lệ lao động khu vực dòch vụ cao nhất thuộc về
A. nước công nghiệp mới B. nước kém phát triển C. nước đang phát triển
D. nước phát triển
II Tự luận (5 điểm)
Câu 1. trình bày khái niệm, nguyên nhân biểu hiện của quy luật đòa đới? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2. cho bảng số liệu sau:
châu lục châu âu châu á châu phi châu mó châu đại dương
số dân (triệu người) 730 3920 906 887.7 33
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số các châu lục trên thế giới. Nhận xét
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ­   /   ­   ­ 06. ­   /   ­   ­ 11. ­   ­   ­   ~ 16. ­   ­   =   ­
02. ;   ­   ­   ­ 07. ­   ­   ­   ~ 12. ­   ­   ­   ~ 17. ­   /   ­   ­
03. ­   /   ­   ­ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ­   ­   =   ­ 18. ­   ­   ­   ~
04. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   =   ­ 14. ­   ­   ­   ~ 19. ;   ­   ­   ­
05. ;   ­   ­   ­ 10. ­   /   ­   ­ 15. ­   ­   ­   ~ 20. ­   ­   ­   ~
Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 10
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 004
Câu 1. khi nào thủy triều lớn nhất
A. mặt trăng mặt trời trái đất tạo một góc vuông
B. mặt trăng mặt trời trái đất thẳng hàng
C. mặt trăng nằm giữa trái đất và mặt trời
D. mặt trăng vuông góc với trái đất
Câu 2. hao quốc gia có số dân trên một tỷ người là
A. trung quốc và nga B. trung quốc và nhật bản
C. trung quốc và hoa kì D. trung quốc và ấn độ
Câu 3. sinh quyển là
A. nơi sinh sống tồn tại của động vật và thực vật
B. một quyển của trái đất trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống
C. nơi sinh sống của động vật và thực vật
D. nơi sinh sống của sinh vật
Câu 4. hiện nay trên thế giới tỷ lệ lao động khu vực dòch vụ cao nhất thuộc về
A. nước đang phát triển B. nước kém phát triển
C. nước phát triển D. nước công nghiệp mới
Câu 5. nhân tố ảnh hưởng quyết đònh tới sự phân bố dân cư là
A. lòch sử khai thác lãnh thổ
B. dòng di cư
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế
D. điều kiện tự nhiên
Câu 6. tính đòa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần và cảnh quan đòa lí theo
A. độ cao B. bờ đông bờ tây C. vó tuyến D. kinh tuyến
Câu 7. yếu tố nào sau đây không tác động tới tỷ suất sinh thô
A. thiên tai B. tâm lí xã hội C. phong tục tập quán D. cơ cấu dân số
Câu 8. gia tăng dân số được thể hiện bởi
A. hiệu giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô
B. tổng giữa người xuất cư và nhập cư
C. hiệu giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
D. tổng giữa tỷ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Câu 9. đặc trưng của đất là
A. có lớp phủ thực vật B. hình thành từ đá gốc C. độ phì D. có nhiều tầng
Câu 10. chế độ nước sông Mê Kông điều hòa hơn chệ độ nước sông Hồng là nhờ
A. lượng mưa đều đặn trong năm
B. độ dốc lòng sông nhỏ
C. lưu vực sông có nhiều rừng rậm
D. có Biển Hồ ở Campuchia điều hòa
Câu 11. động lực tăng dân số chủ yếu là do
A. gia tăng cơ học B. tỷ lệ xuất cư C. gia tăng tự nhiên D. gia tăng dân số
Câu 12. cơ cấu theo trình độ vă hóa phản ánh
A. trình độ phát triển kinh tế xã hội của một nước
B. trình độ kinh tế của một nước
C. trình độ dân trí của một nước
D. tình hình phân bố dân cư của một nước
Câu 13. nguyên nhân chính gây ra tính đòa đới là
A. trái đất hình cầu lượng bức xạ giảm dần ừ xích đạo về hai cực
B. sự phân bố theo đới của bức xạ mặt trời
C. sự phân bố theo đới của lượng mưa
D. sự thay đổi theo mùa của bức xạ
Câu 14. năm 2005 ở Việt nam tỷ suất gia tăng tự nhiên là 1.3% số dân là 83.3 triệu người thì số dân
năm 2006 là
A. 86.9 triệu người B. 84.9 triệu người C. 86.34 triệu người D. 84.38 triệu người
Câu 15. kiểu tháp mở rộng cho biết
A. có tỷ lệ người già cao, tuổi thọ trung bình cao
B. nước có tỷ suất sinh thấp dân số ổn đònh trong nhiều năm
C. nước có tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp
D. nước có tỷ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số tăng nhanh
Câu 16. nguyên nhân tạo nên tính đòa ô là do
A. khí áp, dòng biển, đòa hình, lục đòa
B. khí áp dòng biển, bờ đông bờ tây
C. tính chất lục đòa đại dương, dòng biển và đòa hình
D. dòng biển, đòa hình, khí áp và gió
Câu 17. chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tử thô gọi là
A. gia tăng dân số B. biến động dân số
C. tỷ suất gia tăng cơ học D. tỷ suất gia tăng tự nhiên
Câu 18. năm 2002 tỷ suất sinh thô của nước ta là 22.8
00
0
tỷ suất tử thô là 5.8
00
0
vậy tỷ lệ gia tăng
tự nhiên là
A. 2.86% B. 1.7% C. 28.6
00
o
D. 1.7
00
0

Câu 19. mật độ dân số được tính bằng
A. tương quan giữa số dân trên một đơn vò diện tích tương ứng
B. tương quan giữa diện tích và số dân chứa trong đó
C. tương quan giữa giới nam và giới nữ trên một đơn vò diện tích
D. tương quan giữa giới nam và tổng số dân trên một đơn vò diện tích
Câu 20. nhân tố đóng vai trò chủ đạo quyết đònh thành phần khoáng vật của đất là
A. sinh vật B. đòa hình C. khí hậu D. đá mẹ
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. trình bày khái niệm, nguyên nhân biểu hiện của quy luật đòa đới? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2. cho bảng số liệu sau:
châu lục châu âu châu á châu phi châu mó châu đại dương
số dân (triệu người) 730 3920 906 887.7 33
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số các châu lục trên thế giới. Nhận xét

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét