Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Giáo án Sinh HK I

Trường THCS
biến
niệm thường biến.
-Phânbiệt sự khác nhau
giữa thường biến và đột
biến.
-Trình bày được khái
niệm mức phản ứng và ý
nghóa trong chăn nuôi và
trồng trọt.
-Trình bày được ảnh
hưởng của môi trường đối
với tính trạng số lượng và
mức phản ứng của chúng
trong việc nâng cao năng
suất vật nuôi và cây trồng.
biến.
14 27
Thực hành:
Nhận biết
một vài
dạng đột
biến.
-Nhận biết một số đột
biến hình thái ở thực vật và
phân biệt sự sai khác về
hình thái của rhân, lá, hoa,
quả, hạt giữa thể lưỡng bội
và thể đa bội.
-Nhận biết được hiện
tượng mất đoạn NST trên
ảnh chụp hiển vi hoặc trên
tiêu bản.
-Tranh ảnh về các
đột biến hình thái
thực vật.
-Tranh ảnh các đột
biến cấu trúc NST ở
hành tây( hành ta).
-Tiêu bản về:
+Bộ NST thường
và bộ NST có hiện
tượng mất đoạn.
+Bộ NST(2n), (3n),
(4n) ở dưa hấu.
-HS:Tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn
của GV.
-Các nhóm
viết bài thu
hoạch sau đó
nộp cho GV.
-HS:Vẽ lại
hình quan sát
được.
28
Thực hành:
Quan sát
thường biến.
-Nhận biết được một số
thường biến phát sinh ở các
đối tượng trước tác động
trực tiếp của điều kiện
sống.
-Phân biệt sự khác nhau
giữa thường biến và đột
biến.
-Qua tranh ảnh và mẫu
vật rút ra được:
+Tính trạng chất lượng
phụ thuộc vào kiểu gen.
+Tính trạng số lượng chòu
ảnh hưởng nhiều của môi
trường.
-Tranh ảnh minh
họa thường biến.
-nh chụp chứng
minh thường biến
không di truyền
được.
15 29
Phương
pháp nghiên
cứu di
truyền
người.
-Hiểu và sử dụng phương
pháp nghiên cứu phả hệ để
phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở người.
-Phân biệt được hai trường
-Tranh phóng to
hình 28.1 và 28.2.
-nh về trường
hợp sinh đôi.
Sinh Học 9 - 5 - GV :
Trường THCS
hợp: Sinh đôi cùng trứng và
sinh đôi khác trứng.
-Hiểu được ý nghóa của
phương pháp nghiên cứu trẻ
đồng sinh trong nghiên cứu
di truyền, từ đó giải thích
được một vài trường hợp
thường gặp
30
Bệnh và tật
di truyền ở
người.
-Nhận biết được bệnh
nhân Đao và bệnh nhân
Tơcnơ qua các đặc điểm
hình thái.
-Trình bày được đặc điểm
bệnh Bạch tạng, bệnh câm
điếc bẩm sinh và bệnh 6
ngón tay.
-Nêu được nguyên nhân
cxủa các tật bệnh di truyền
và đề xuất một số biện
pháp hạn chế phát sinh
chúng.
-Tranh phóng to
hình 29.1 và 29.2.
-Tranh phóng to về
các tật di truyền.
16 31
Di truyền
học với con
người.
-Hiểu được di truyền học
tư vấn là gì và nội dung lónh
vực của khoa học nầy.
-Giải thích được cơ sở di
truyền học của “hôn nhân
một vợ, một chồng” và
những người có quan hệ
huyết thống trong vòng 4
đời không được kết hôn với
nhau.
-Hiểu được tại sau phụ nữ
không nên sinh con ở tuổi
ngoài 35
và hậu quả của ô nhiễm
môi trường đối với con
người.
-Bảng số liệu:
Bảng 30.1 và 30.2
32 Công nghệ
tế bào
-Hiểu được khái niệm
công nghệ tế bào.
-Nắm được những công
đoạn chính của công nghệ
tế bào, vai trò của từng
công đoạn.
-Thấy được những ưu
điểm của việc nhân giống
vô tính trong ống nghiệm và
-Tranh phóng to
hình 31.
-Tư liệu về nhân
bản vô tính trong và
ngoài nước.
Sinh Học 9 - 6 - GV :
Trường THCS
phương hướng ứng dụng,
phương pháp nuôi cấy mô
và tế bào trong chọn giống.
17 33
Công nghệ
gen
-Hiểu khái niệm kó thuật
gen, trình bày được các
khâu trong kó thuật gen.
-Nắm được công nghệ
gen, công nghệ sinh học.
-Biết ứng dụng kó thuật
gen, các lónh vực công nghệ
sinh học hiện đại và vai trò
của từng lónh vực trong sản
xuất và đời sống.
-Tranh phóng to
hình 32.
-Tư liệu ứng dụng
công nghệ sinh học.
34
Ôn tập học
kì I
-HS hệ thống hóa các
kiến thức cơ bản về di
truyền và biến dò.
-Biết vận dụng lí thuyết
vào thực tiễn sản xuất và
đời sống.
-Phim trong on nội
dung từ bảng 40.1
đến 40.5.
-Máy chiếu, bút
dạ.
-tranh ảnh liên
quan phần di truyền.
18 35
Thi kiểm tra
học kì I
-Kiểm tra để đánh giá kết
quả học tập trong học kì I.
-Đề thi kiểm tra
cho mỗi hs.
36
Gây đột biến
nhân tạo
-Trình bày được :
+Sự cần thiết phải chọn
tác nhân cụ thể khi gây đột
biến.
+Phương pháp sử dụng tác
nhân vật lí và hóa học để
gây đột biến.
-Giải thích được sự giống
và khác nhau trong việc sử
dụng các đột biến trong
chọn giống vi sinh vật và
thực vật.
-Tư liệu chọn
giống, thành tựu sinh
học.
19 37
Thoái hóa
do thụ phấn
gần và giao
phấn gần.
-Nắm được khái niệm
thoái hóa giống.
-Trình bày được nguyên
nhân thoái uóa giống của
thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối ở
động vật, vai trò trong chọn
giống.
-Trình bày được phương
pháp tạo dòng thuần chủng
của cây ngô.
-Tranh phóng to
hình 34.1.
-Tư liệu về hiện
tượng thoái hóa.
38
Ưu thế lai
-HS: Nắm được một số -Tranh phóng to
Sinh Học 9 - 7 - GV :
Trường THCS
khái niệm: Ưu thế lai, lai
kinh tế.
-Trình bày được:
+Cơ sở di truyền của hiện
tượng ưu thế lai, lí do không
dùng cơ thề lai F
1
để nhân
giống.
+Các biện pháp duy trì ưu
thế lai, phương pháp tạo ưu
thế lai.
+Phương pháp thường
dùng để tạo cơ thể lai kinh
tế ở nước ta.
hình 35.
-Tranh một số
giống động vật: Bò,
lợn, dê.Kết quả của
phép lai kinh tế.
20 39
Phương
pháp chọn
giống.
-Trình bày được phương
pháp chọn giống hàng loạt 1
lần và nhiều lần, thích hợp
cho sử dụng đối với đối
tượng nào, những ưu nhược
điểm của việc chọn giống
nầy?
-Trình bày phương pháp
chọn lọc cá thể, những ưu
thế và nhược điểm so với
phương pháp chọn lọc hàng
loạt, thgích hợp sử dụng đối
với đối tượng nào?
-Tranh phóng to
hình 36.1 và 36.2
40
Thành tựu
chọn giống
ở Việt Nam.
-Trình bày được các
phương pháp thường sử
dụng trong chọn giống vật
nuôi và cây trồng.
-Trình bày được phương
pháp được xem là cơ bản
trong việc chọn giống và
cây trồng.
-Trình bày được phương
pháp chủ yếu dùng trong
chọn giống vật nuôi.
-Trình bày được các thành
tựu nổi bật trong chọn giống
cây trồng và vật nuôi.
21 41
Thực hành:
Tập dược
thao tác
giao phấn.
-Nắm được cácthao tác
giao phấn ở cây tự thụ phấn
và cây giao phấn.
-Củng cố lí thuyết về lai
giống.
-Tranh hình 38.
-Hai giống lúa
hoặc ngô có cùng
thời gian sinh trưởng
nhưng khác nhau về
chiều cao cây, màu
-HS:Xem
băng hình sau
đó Gv hướng
dẫn .
-Từng nhóm
tiến hành
Sinh Học 9 - 8 - GV :
Trường THCS
sắc, kích thước hạt.
-Kéo, kẹp nhỏ, bao
cách li, cọc cắm,
nhãn ghi công thức
lai, chậu trồng cây,
bông.
-Hoa bầu bí.
-Băng, đóa hình về
các thao tác giao
phấn.
thực hành.
-Các nhóm
tình bày cách
tiến hành của
mình các
nhóm khác
nhận xét và
rút kết quả
tiến hành
đúng
-HS:Quan
sát và thảo
luận ghi kết
quả quan sát
vào bảng thu
hoạch
42
Thực hành:
Tìm hiểu
thành tựu
chọn giống
vật nuôi và
cây trồng.
-HS:Biết cách sưu tầm tư
liệu, biết cách trưng bày tư
liệu theio chủ đề.
-Biết phân tích, so sánh
và báo cáo rút ra từ những
tư liệu.
-Tư liệu như SGK
tr.114.
-Giấy khổ to, bút
dạ.
-Kẻ bảng 39 tr.115.
-HS:Tiến
hành theo nội
dung SGK
dưới sự hướng
dẫn của GV.
22 43
Môi trường
và các nhân
tố sinh thái.
-HS:Phát biểu được khái
niệm chung về môi trường
sống, nhận biết các loại môi
trường sống của sinh vật.
-Phân biệt được các nhân
tố sinh thái:Nhân tố vô sinh,
nhân tố hữu sinh, đặc biệt là
nhân tố con người.
-Trình bày được khái
niệm giới hạn sinh thái.
-Tranh hình 41.1.
-Một số tranh ảnh
khác về sinh vật
trong tự nhiên.
44
nh hưởng
của ánh
sáng lên đời
sống sinh
vật.
-Nêu được ảnh hưởng của
yếu tố sinh thái ánh sáng
đến các đặc điểm hình thái
giải phẫu sinh lí và tập tính
của sinh vật.
-Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật với môi
trường.
-Tranh hình SGK.
-Phim trong bảng
41.2
-Một số cây: Lá
lốt, lá lúa…
-Cây lá lốt trống
trong chậu để ngoài
ánh sáng lâu.
-Máy chiếu.
23 45
nh hưởng
của nhiệt độ
và độ ẩm
lên đời sống
-HS:Nêu được ảnh hưởng
của yếu tố sinh thái nhiệt
độ và độ ẩm của môi trường
đến các đặc điểm về sinh
-Tranh hình 43.1,
43.2, 43.3.
-Bảng 31.1, 31.2 in
vào phim trong.
Sinh Học 9 - 9 - GV :
Trường THCS
sinh vật.
thái, sinh lí và tập tính của
sinh vật.
-Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật trong tự
nhiên và từ đó có biện pháp
chăm sóc sinh vật thích hợp
-Máy chiếu.
46 nh hưởng
lẫn nhau
giữa các
sinh vật.
-Hiểu và trình bày được
thế nào là nhân tố sinh vật.
-Nêu được những mối
quan hệ giữa các sinh vật
cùng loại và sinh vật khác
loại.
-Thấy rõ lợi ích của mối
quan hệ giữa các sinh vật.
-Tranh hình SGK.
-Tranh ảnh do hs
sưu tầm về rừng tre,
trúc, thông…
-Tranh ảnh quần
thể ngựa, bò, cá,
chim cánh cụt…
-Tranh hải q và
tôm kí ngư.
24 47
Thực hành :
Tìm hiểu
-HS:Tìm được dẫn chứng
về ảnh hưởng của nhân tố
-Kẹp ép cây, giấy
báo, kéo cắt cây.
-HS:Tiến
hành theo nội
48
25 49
Quần thể
sinh vật.
-Nắm được khái niệm
quần thể, biết cách nhận
biết quần thể sinh vật, lấy
ví dụ minh họa.
-Chỉ ra được các đặc trưng
cơ bản của quần thể từ đó
thấy được ý nghóa thực tiễn
của nó.
-Tranh hình vẽ về
quần thể thực vật,
động vật.
50
Quần thể
người.
-Trình bày được một số
đặc điểm cơ bản của quần
thể người liên quan đến vấn
đề dân số.
-Từ đó thay đổi nhận thức
về dân số và phát triển xã
hội.Giúp các em sau nầy
cùng với mọi người thực
hiện tốt pháp lệnh dân số.
-Tranh quần thể
sinh vật, tranh về
một nhóm người.
-Tư liệu dân số ở
Việt nam từ năm
2000-2005 .
-Tranh ảnh tuyên
truyền dân số.
26 51
Quần xã
sinh vật.
-Trình bày được khái
niệm quần xã.
-Chỉ ra được những dấu
hiệu điển hnh của quần
xã.
-Nêu được mối quan hệ
giữa ngoại cảnh và quần xã,
tạo sự ổn đònh cân bằng sinh
học trong quần xã.
-Tranh về một khu
rừng có cả động vật
và nhiều loài cây.
-Tài liệu về quần
xã sinh vật.
52
Hệ sinh thái
-Hiểu được khái niệm hệ
sinh thái, nhận biết được hệ
sinh thái trong tự nhiên.
-Tranh hệ sinh thái
rừng nhiệt đới,
Savan, rừng ngập
Sinh Học 9 - 10 - GV :
Trường THCS
-Nắm được chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn.
-Vận dụng giải thích ý
nghóa của biện pháp công
nghiệp nâng cao năng suất
cây trồng đang sử dụng
rộng rãi hiện nay.
mặn.
-Tranh một số
động vật được cắt rời
(chó, thỏ, chuột, hổ
dê,…)
27 53
Kiểm tra
giữa học kì
II
-Nội dung kiểm tra thực
hành
-Nội dung của kiến
thức thực hành.
54
Thực hành
hệ sinh thái
-Qua bài tập thực hành hs
nêu được các thành phần
-Dao con,dụng cụ
đào đất, vợt bắt côn
-HS:Theo
dõi băng hình
28 55
56
Tác động
của con
người đối
với môi
trường.
-HS:Chỉ ra được các hoạt
động của con người làm
thay đổi thiên nhiên.
-Ý thức được trách nhiệm
của bản thân, cộng đồng
trong việc bảo vệ môi
trường cho hiện tại và tương
lai.
-Tư liệu về môi
trường, hoạt động
của con người tác
động đến môi
trường.
29 57
Ô nhiễm
môi trường.
-Nêu được các nguyên
nhân gây ô nhiễm, từ đó có
ý thức bảo vệ môi trường
sống.
-Mỗi hs hiểu được hiệu
quả của việc phát triển môi
trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi
trường.
-Tranh hình SGK,
tranh ảnh thu thập
được qua sách báo.
-Tư liệu về ô
nhiễm môi trường.
58
Ô nhiễm
môi trường
(tt)
-Nắm được nguyên nhân ô
nhiêmj4 môi trường, từ đó
có ý thức bảo vệ môi trường
sống.
Mỗi hs hiểu được hiệu
quả của việc phát triển môi
trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi
trường.
-Tư liệu về môi
trường bền vững.
-Tranh ảnh môi
trường bò ô nhiễm,
tranh ảnh về việc xử
lí rác thải, trồng
rừng, trồng rau sạch.
30 59 Thực hành:
Tìm hiểu
-Chỉ ra nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường ở đòa
-Giấy, bút.
-Kẻ sẳn bảng 56.1
-HS:Tiến
hành thực
60
31 61 Sử dụng hợp
lí tài nguyên
thiên nhiên.
-Phân biệt được 3 dạng tài
nguyên thiên nhiên.
-Nêu được tầm quan trọng
và tác dụng của việc sử
dụng hợp lí nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
-Tranh ảnh về các
mỏ khai thác, cánh
rừng, ruộng bậc
thang.
-Tư liệu về tài
nguyên thiên nhiên.
Sinh Học 9 - 11 - GV :
Trường THCS
-Hiểu được khái niệm
phát triển bền vững.
62 Khôi phục
môi trường
và gìn giữ
thiên nhiên
hoang dã.
-Hiểu và giải thích được
vì sao cần khôi phục môi
trường, gìn giữ thiên nhiên
hoang dã.
-Nêu được ý nghóa của
các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên hoang dã.
-Tranh ảnh về
trồng rừng, khu bảo
tổn thiên nhiên, rừng
đầu nguồn.
-Tư liệu về bảo tồn
gen động vật.
32 63 Bảo vệ đa
dạng các hệ
sinh thái.
-HS:Hiểu được các hệ
sinh thái chủ yếu.
-Trình bày được các hiệu
quả bảo vệ hệ sinh thái.
-Tranh ảnh về hệ
sinh thái.
-Tư liệ về môi
trường và hệ sinh
thái.
64
Luật bảo vệ
môi trường.
-Hiểu được sự cần thiết
phải ban hành Luật bảo vệ
môi trường.
-Nắm được những nội
dung chính của chương II và
III trong luật bảo vệ môi
trường.
-GV và GS sưu tầm
cuốn “Luật bảo vệ
môi trường và nghò
đònh hướng dẫn thi
hành”.
33 65
Thực hành:
Vận dụng
luật bảo vệ
môi trường
vào việc bảo
vệ môi
trường ở đòa
phương.
-Vận dụng được nội dung
cơ bản của Luật bảo vệ môi
trường vào tình hình cụ thể
của đòa phương.
-Nâng cao ý thức của hs
trong việc bảo vệ môi
trường ở đòa phương.
-Giấy trắng khổ to
dùng để viết nội
dung.
-Bút dạ.
-Tài liệ về:
+Luật bảo vệ môi
trường.
+Hỏi đáp về môi
trường và sinh thái.
-HS:Nghiên
cứu kó nội
dung Luật
bảo vệ môi
trường.
-Từng nhóm
ghi biện pháp
thực hiện vào
giấy khổ lớn
của nhóm
mình.
66 Ôn tập phần
sinh vật và
môi trường.
-Hệ thống hóa kiến thức
cơ bản về sinh vật và môi
trường.
-Vận dụng lí thuyết vào
thực tiễn sản xuất và đời
sống.
-Phim trong in nội
dung bảng 63.1 đến
63.5 và giấy thường.
-Máy chiếu.
-Bút dạ.
34 67 Kiểm tra
học kì II.
-Kiểm tra đánh giá chất
lượng học tập của hs trong
học kì II.
-Đề thi kiểm tra
thuộc kiến thức học
kì II.
68
Tổng kết
chương
trình toàn
cấp.
-Hệ thống được kiến thức
sinh học về các nhóm sinh
vật, đặc điểm các nhóm
thực vật và nhóm động vật.
-Máy chiếu.
-Bút dạ.
-Phim trong có in
sẳn nội dung của
35 69
70
Sinh Học 9 - 12 - GV :
Trường THCS
Chương I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Tuần :1 -Tiết :1
Bài 1. MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC.
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
-Nêu được mục đích,nhiệm vụ và ý nghóa của di truyền học.
-Hiểu được công lao và phương pháp phân tích các thế hệ lai của
Menđen.
-Hiểu và nêu được một số thuật ngữ,kí hiệu trong di truyền học.
2.Kó năng:
-Rèn kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Phát triển tư duy phân tích so sánh.
3.Thái độ:
-Xâydựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV:Tranh phóng to hình 1.2 SGK
-Chân dung của Menđen.
-Bảng phụ
-HS:Nghiên cứu kiến thức SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.n đònh lớp: (1 phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (thông qua).
3.Bài mới :
-GV: Có thể giới thiệu: Di truyền học tư duy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX
nhưng chiếm một vò trí quan trọng trong sinh học Menđen-người đặt nền móng cho
di truyền học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Di tuyền học.
+Mục tiêu:Hiểu được
mục đích và ý nghóa của di
truyền.
-GV:Nêu 2 hiện tượng
di truyền và biến dò,sau đó
giải thích rõ ý trong SGK.
-GV:Nêu lên khái niệm
di truyền.
-HS:Nghiên cứu
thông tin SGK.
-HS:Ghi bài.
1.Di truyền và biến dò:
a.Di truyền :Là hiện
tượng truyền đạt các tính
trạng của bố mẹ,tổ tiên
cho các thế hệ con cái
b.Biến dò:Là hiện tượng
con sinh ra khác với bố
mẹ và khác về nhiều chi
tiết.
Sinh Học 9 - 13 - GV :
Trường THCS
-GV:Treo bảng phụ
chuẩn bò sẳn và yêu cầu hs
thực hiện xem sự giống
nhau và khác nhau của bản
thân với bố mẹ về các tính
trạng.
-GV:Khẳng đònh: Di
truyền là ngành khoa học
nghiên cứu về di truyền và
biến dò ở sinh vật.
-HS:So sánh và rút
ra kết quả và trả lời.
-Di truyền học là
ngành khoa học nghiên
cứu về di truyền và biến dò
ở sinh vật.
Hoạt động 2: Menđen người đặt nền móng cho di truyền học.
+Mục tiêu:Hiểu và trình
bày được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Menđen:Phương pháp thế
phân tích các thế hệ lai.
-GV:Nêu khái quát về
cuộc đời của
Menđen,người đầu tiên
vận dụng phương pháp
khoa học vào việc nghiên
cứu di truyền học.
-GV:Nói lên nội dung
nghiên cứu của ông.
-HS:Ghi khái quát
tiểu sử của Menđen.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.
-GrêgoMenđen (1822
-1884)
ngừơi đầu tiên vận
dụng phương pháp khoa
học vào nghiên cứu di
truyền.
-Nội dung cơ bản là
phương pháp phân tích thế
hệ lai:
+Lai các cặp bố mẹ
khác nhau về một hoặc
một số cặp tính trạng
thuần chủng tương
phản,rồi theo dõi sự di
truyền riêng lẽ của từng
cặp tính trạng đó trên con
cháu của từng cặp bố mẹ.
+Dùng toán thống kê
để phân tích các số liệu
thu được.Từ đó rút ra quy
luật di truyền các tính
trạng.
Hoạt động 3:Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của di truyền học.
-GV:Nêu một số thuật
1.Một số thuật ngữ:
Sinh Học 9 - 14 - GV :

Xem chi tiết: Giáo án Sinh HK I


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét