Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
=298,95.1,25/(1,96695.4,5)=42,2 Chọn theo tiêu chuẩn b=50 mm
Lực căng ban đầu F
0
=b.δ.σ
0
=50.4,5.1,8=405 N
Lực tác dụng lên trục F
r
= 2F
0
sin(α
1
/2)
= 2.405.sin(159/2)
=768,37 N
B : Thiết kế bộ truyền trong bộ giảm tốc
( Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng và bộ truyền bánh răng trụ
răng nghiêng)
1 : Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất trong thiết kế chọn
vật liệu 2 cấp bành răng như sau:
Bánh răng nhỏ thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241 285
Có σ
b1
=850MPa σ
ch
=580 MPa
Bánh răng lớn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192 240
Có σ
2
=750 MPa σ
ch
=450 MPa
Tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ u=5
Xác định ứng suất cho phép
Bảng 6.2 Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB180 350
σ
0
Hlim
= 2.HB +70 S
H
=1,1
σ
0
Flim
=1,8.HB S
F
=1,75
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
1
=270
Chọn độ rắn bánh răng lớn HB
2
=230 Khi đó ta có :
σ
0
Hlim1
=2.HB
1
+70 =2.270+70=610MPa
σ
0
Flim1
=1,8HB
1
=1,8.270=486MPa
σ
0
Hlim2
=2.HB
2
+70=2.230+70=530MPa
σ
0
Flim2
=1,8HB
2
=1,8.230=414MPa
N
H0
=30HB
2,4
N
H01
=30HB
1
2,4
=30.270
2,4
=2,05.10
7
N
H02
=30HB
2
2,4
=30.230
2,4
=1,39.10
7
N
HE
=60.c.∑(T
i
/T
max
)
3
n
i
t
i
N
HE2
=60c(n
1
/u
1
).∑t
i
∑(T
i
/T
max
)
3
(t
i
/∑t
i
) Thay số ta có :
N
HE2
=60.1.(115,7/5).21000.(1
3
.4/8+0,7
3
.3/8)=1,83.10
7
N
HE2
>N
H02
⇒K
HL2
=1 ⇒N
HE1
>N
H01
⇒ K
HL1
=1
Như vậy sơ bộ xác định được [σ
H
]= σ
0
Hlim
.K
HL
/S
H
[σ
H1
]=σ
0
Hlim1
K
HL1
/s
H1
=610.1/1,1=554,5 MPa
[σ
H2
]=σ
0
Hlim2
K
HL2
/S
H2
=530.1/1,75=481,8 MPa
Do sử dụng bánh răng nghiêng nên [σ
H
]=([σ
H1
]+[σ
H2
])/2
[σ
H
]=(554,5+481,8)/2=510,15 MPa
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Theo 6.7 N
FE
=60c∑(T
i
/T
max
)
6
.n
i
.T
i
N
FE2
=60.1.115,7.21000.(1
6
.4/8+0,7
6
.3/8)=1,586.10
7
Vì N
FE2
=1,586.10
7
>4.10
6
=N
FE0
⇒K
FL2
=1⇒K
FL1
=1
[σ
F1
]=486.1/1,75=277,7 MPa
[σ
F2
]=414.1/1,75=236,5 MPa
ứng suất quá tảit cho phép
[σ
F1
]
max
=0,8σ
ch
=0,8.580=464 MPa
[σ
F2
]
max
=0,8σ
ch2
=0,8.450=360 MPa
2 : Tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Với n1=347,2 v/ph , p=3,65 KN , T=100396Nmm
Tỷ số tuyến u=3
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng và tính toàn ứng suất giới hạn tương tự như đối
với bánh răng trụ
Các ứng suất tới hạn chính bằng các ứng suất tới hạn của bánh răng trụ
tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
a> xác định chiều dài côn ngoài
R
e
=K
R
.
[ ]
3
2
1
2
).1(
.1
Hbebe
H
uKK
KT
u
σ
β
−
+
R
e
=50.
3
2
2
8,481.3.25,1).25,11(
25,1.100396
.13
−
+
=156
Với bộ truyền răng thẳng bằng thép Kr=0,5 Kd=0,5.100=50MP
d
1/3
Chọn Kbe=0,25(bảng 6.21)
2K
be
.u/(2- K
be
) = 2.3.0,25/(2-0,25) = 0,875 tra bảng ta có K
H
β
= 1,25 K
F
β
=1,35
R
e
=50.
3
2
2
8,481.3.25,1).25,11(
25,1.100396
.13
−
+
=156
với R
e
=156 kiểm nghiệm thấy hộp giảm tốc không đạt điều kiện bôi trơn
d21/d22=1,1÷1,3
do đó chọn Rc=180
b> xác định các thông số ăn khớp
số răng bánh nhỏ
d
e1
=
1
.2
2
+
u
R
e
=
13
180.2
2
+
=113,84
Tra bảng 6.22 ta có Z
1P
=20
với H
b
<350,z
c
=1,6.z
1P
=1,6.20=32
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
đường kính trung bình và mô đun trung bình
d
m1
=(1-0,5K
be
)d
e1
=99,61
m
tm
=d
m1
/Z
1
= 99,61/32= 3,11
mô dun vòng ngoài: m
te
= m
tm
/(1-0,5K
be
) = 3,11/0,875= 3,55
lấy theo tiêu chuẩn m
te
=3
m
tm
= m
te
. (1-0,5K
be
) = 3.0,875 = 2,625
Z
1
=d
m1
/m
tm
=99,61/2,625 = 37,95 Lấy Z
1
= 38
bánh răng lớn:Z
2
=u.Z
1
=3.38=114
u=Z
1
/Z
2
= 114/38 = 3
Góc côn chia .δ
1
=arctg(Z
1
/Z
2
)=arctg(1/3)=18,43
0
=18
0
26
’
δ
2
=90
0
-δ
1
=90
0
-18
0
26
’
=71
0
34
’
với z
1
=38 tra bảng 6.20 chọn hệ số định dao
x
1
=0,25 , x
2
=-0,25
đường kính trung bình bánh nhỏ d
w1
=z
1
.m
tm
=38.2,625=99,75
chiều dài côn ngoài Rc=0,5m
te
.
2
2
2
1
ZZ
+
= 0,5.3.
22
11438
+
=180,25
c> kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
σ
H
= Z
M
.Z
H
.Z
ε
.
mm
H
udb
uKT
2
2
1
85,0
1 2
+
Bảng 6.45 Z
m
=274MPa
1/3
Bảng 26.12 : x
t
=x
1
+x
2
=0z
tt
=1,76
ε
α
=1,88-3,2(1/Z
1
+1/Z
2
) = 1,88- 3,2.(1/38+1/114) = 1,72
Z
ε
=
3
4
α
ε
−
=
3
72,14
−
= 0,74
Ktt=K
Hα
+K
Hβ
+K
Hγ
K
Hα
=1 với bánh răng côn thẳng
V= π.d.n./60000 = π.99,61.347,2/60000 = 1,81 m/s
Theo bảng 6.13 bộ bánh răng dùng cấp chính xác8
υ
H
=δ
H
.g
0
v.
u
ud
m
)1(
1
+
= 0,006.56.1,81.
3
)13(61,99
+
= 6,97
b = K
be
.R
e
= 0,25.180,25 =45,06
K
Hv
= 1+
βα
ν
HH
mH
KKT
db
2
1
1
= 1+
1.35,1.100396.2
61,99.06,45.97,6
=1,12
K
H
= K
H
α
K
H
β
K
Hv
=1.1,35.1,12= 1,512
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
σ
H
= Z
M
.Z
H
.Z
ε
.
mm
H
udb
uKT
2
2
1
85,0
1 2
+
= =274.1,76.0,74.
361,99.06,45.85,0
13512,1.100396.2
2
2
+
=327,47 MPa
σ
H
< [σ
H
] =510,15 MPa
d>kiểm tra điều kiện bền uốn
σ
F1
=2T
1
R
F
Y
ε
Y
β
Y
F1
/(0,85b.m
tm
d
m1
)
Với K
be
=b/R
e
= 45,06/180,25 = 0,25
υ
F
=δ
F
g
0
v.
u
ud
m
)1(
1
+
= 0,016.56.1,81.
3
)13(61,99
+
= 18,69
K
Fv
=1+
βα
ν
FF
mF
KKT
db
2
1
1
= 1+
1.35,1.100396.2
61,99.06,45.69,18
=1,31
K
F
=R
Fα
K
Fβ
K
Fγ
=1.1,35.1,31=1,77
răng thẳng Y
β
=1 ε
α
=1,75Y
ε
=1/1,75=0,52
z
v1
=z
1
/cosδ
1
=38/cos18,43=40,05Y
F1
=3,53
z
v2
=z2/cosδ
2
=114/cos71,57=360,59Y
F2
=3,63
σ
F1
=2T
1
R
F
Y
ε
Y
β
Y
F1
/(0,85b.m
tm
d
m1
)
= 2.100396.1,77.0,57.1.3,53/(0,85.45,06.2,625.99,61) = 71,4 MPa
σ
F1
< [σ
F
] =277,4 MPa
σ
F2
= σ
F1
.Y
F1
/Y
F2
= 71,4.3,63/3,53 = 73,42b MPa
σ
F2
< [σ
F
] =277,4 MPa
e>kiểm nghiệm về quá tải
K
qt
=T
max
/T=1,4
σ
H1max
=σ
H
qt
K
=327,47.
4,1
=387,57 MPa
σ
H1max
< [ σ
Hmax
] =1260 MPa
σ
F1max
=σ
F1
.
qt
K
=71,4 .
4,1
=84,48 MPa
σ
F1max
<[σ
F1max
]=464 MPa
σ
F2max
=σ
F2
.
qt
K
=73,42.
4,1
=86,87 MPa <[σ
F2max
]=464 MPa
3 : Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
a) Tính khoảng cách trục sơ bộ
a
w1
=K
a
(u+1)
[ ]
3
2
1
.
baH
H
u
KT
Ψ
σ
β
Bảng 6.6 chọn Ψ
ba
=0,3 Bảng 6.5 chọn K
a
=43
Ψ
bd
=Ψ
ba
.(u+1).0,5=0,3.(5+1).0,5=0,9 Theo bảng 6.7 chọn K
H
β
=1,13
a
w1
=43.(5+1).
4,241
3,0.5.15,510
13,1.8,283155
3
2
=
Lấy a
w1
=242
b) Xác định cácthông số ăn khớp
m=(0,01÷0,02)a
w1
=(0,01÷0,02).242)=(2,42÷4,84)
Theo bảng môđun chuẩn 6.8 Chọn môđun m=4 (môđun pháp )
Chọn sơ bộ β=10°⇒ cosβ=0,9848
Số răng bánh nhỏ là Z
1
Z
1
=
86,19
)15.(4
9848,0.242.2
)1(
cos.2
1
=
+
=
+
um
a
w
β
Lấy Z
1
=20
Z
2
=u.Z
1
=5.20=100
Tỷ số truyền thực u
t
=Z
2
/Z
1
=100/20=5
cosβ=
9917,0
242.2
)10020(4
2
).(
1
21
=
+
=
+
w
a
ZZm
⇒ β=7°23°
c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
σ
H
=Z
M
.Z
H
.Z
ε
.
2
1
1
)1.(.2
w
H
dub
uKT
+
Theo bảng 6.5 ta có Z
M
=274MPa
1/3
Z
H
=
tw
b
α
β
2sin
cos2
α
t
=α
tw
=arctg(tgα/cosβ)=arctg(tg20°/0,9917)=20,15°
tgβ
b
=cosα
t
tgβ=cos20,15.tg7°23’=0,12 ⇒ β
b
=6,49°
Z
H
=
752,1
)15,20.2sin(
49,6cos.2
=
o
o
ε
α
={1,88-3,2(1/Z
1
+1/Z
2
)}.cosβ
={1,88-3,2(1/20+ 1/100)}.0,9917=1,674 ε
α
=1,674
Z
ε
=
773,0674,1/1/1
==
α
ε
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
d
w1
=2.a
w1
/(u+1)=2.242(5+1)=80,67
v=πd
w1
n
1
/60000=π.80,67.115,7=0,489 m/s
Dùng độ chính xác cấp 9 ⇒ K
H
α
=1,13
υ
H
= δ
H
.g
0
.v.
u
a
w1
δ
H
=0,002 g
0
=82
υ
H
=0,002.82.0,489.
5
242
=0,56
K
Hv
=1+υ
H
.b
w
.d
w
/(2.T
1
.K
H
β
.K
H
α
)
=1+0,56.0,3.242.80,67/(2.283155,8.1,13.1,13)=1,005
K
H
=K
H
α
K
H
β
K
Hv
=1,13.1,13.1,005=1,28
σ
H
=274.1,752.0,773
2
67,80.5.242.3,0
6.28,1.8,283155.2
=503,5 MPa
σ
H
<[σ
H
]=510,15MPa
Kiểm nghiệm độ bền uốn
σ
F
=2.T
1
K
F
Y
ε
Y
β
Y
F1
/(b
w
d
w
m)
Bảng 6.7 ta có K
F
β
=1,30 K
F
α
=1,37
υ
F
=δ
F
.g
0
v.
u
a
w1
δ
F
=0,06
υ
F
=0,06.82.0,489.
5
242
=1,67
K
Fv
=1+υ
F
.b
w
.d
w1
/(2.T
1
K
F
α
K
F
β
)
=1+1,67.0,3.242.80,67/(2.283155,8.1,30.1,37)=1,0097
K
F
= K
F
α
K
F
β
K
Fv
=1,30.1,37.1,0097=1,8
ε
α
=1,72 Y
ε
=1/ε
α
=1/1,674=0,597
β=7°23’ Y
β
=1-7,38/140=0,947
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Số răng tương đương
Z
v1
=Z
1
/cos
3
β=20/0,9917
3
=20,17 ⇒Y
F1
=4,06
Z
v2
=Z
2
/cos
3
β=100/0,9917
3
=100,84 ⇒Y
F2
=3,60
Với m=4 Y
S
=1,08-0,0695.ln4=0,98 Y
R
=1 (Bánh răng phay)
[σ
F1
] = [σ
F1
].Y
R
.Y
S
Y
XF
=277,7.1.0,98.1=272,15 MPa
[σ
F2
] = [σ
F2
].Y
R
Y
S
Y
XF
=236,5.1.0,98.1=231.77 MPa
σ
F1
=2.T
1
K
F
Y
ε
Y
β
Y
F1
/(b
w
d
w
m)
=2.238155,8.1,8.0,597.0,947.4,06/(0,.242.80,67.4)
=84,005 MPa < [σ
F1
] =272,15 MPa
σ
F2
=σ
F1
Y
F2
/Y
F1
=84,005.3,6/4,06=74,49 MPa
σ
F2
< [σ
F2
] = 231,77 MPa
Kiểm nghiệm về quá tải
K
qt
=T
max
/T=1,4
σ
H1max
=σ
H
qt
K
= 503,5.
4,1
=595,75 MPa
σ
H1max
< [ σ
Hmax
] =1260 MPa
σ
F1max
=σ
F1
.
qt
K
=84,005.
4,1
=99,39 MPa
σ
F1max
<[σ
F1max
]=464 MPa
σ
F2max
=σ
F2
.
qt
K
=74,49.
4,1
=88,13 MPa <[σ
F2max
]=360 MPa
3 : Kiểm nghiệm điều kiện bôi trơn
Kiểm tra tỷ số d
22
/d
21
= 1,1 1,3
ta có d
22
/d
21
= 408,82/344,76 = 1,186 Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bôi
trơn
Phần 3 : Thiết kế các trục trong bộ truyền
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1 Thiết kế trục 1
A>chọn vật liệu trục trong hộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật
liệu là thép 45 thường hoá hoặc tôi cải thiện
B>tính thiết kế trục
tính tải trọng tác dụng lên trục lựa tác dụng lên trục 1 gồm có tải trọng của
bánh răng côn nhỏ và bánh đai lớn
F
t1
=2T
1
/d
m1
=2.100396/99,75=2012,95
F
r1
=F
t1
tgα.cosδ
1
=2012,95.tg20°cos71°34°=231,67N
F
a1
= F
t1
tgα.sinδ
1
=2012,95.tg20°sin71°34°=694,06N
lực tác dụng côn lên trục từ bộ truyền đai
F
r
=2F
o
sin(α
1
/2)=2.405.sin(159/2)=768,37N
2>tính sơ bộ trục
đường kính trục chỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:
d ≥
[ ]
3
.2,0
τ
T
Chọn [τ ] = 25 MPa
d ≥
3
25.2,0
100396
= 27,18
chọn đường kính trụ tính sơ bộ d=30mm
xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực chiều dài trục cũng
như khoảng cách giữa các gối đỡ và chi tiết quay phụ thuộc vào sơ đồ động
chiều dài mayơ của các chi tiết quay , chiều rộng ổ khe hở cần thiết và các
yếu tố khác
chiều dài mayơ bánh đai
l=(1,2…1,5)d chọn l=1,3d
l=1,3.30=39
chiều dài bánh răng côn l=(1,21,4)d
chọn l=1,4d=1,4.30=42mm
l
11
=(2,53)d
1
chọn l
1
=2,7d
l
11
=2,7.30=81mm
l
12
=-l
c12
l
c12
=0,5 (l
m12
+b
o
)k
3
+h
n
l
m12
:chiều dài moyơ bánh đai =39mm
b
o
:chiều rộng ổ lăn d=30b
o
=19
k
3
:khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay tới lắp ổ k
3
= 10÷20 chọn
k
3
=15
h
n
: chiều cao lắp ổ và đầu bu lông h
n
=15÷20 chọn h
n
=16
l
c12
=-(0,5(39+19)+15+16)=-60
l
12
=-(-60)=60mm
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
l
13
=l
11
+k
1
+k
2
+l
m13
+0,5(b
o
-b
13
cosδ
1
)
k
1
:khoảng cách từ mặt cạnh CT quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay k
1
=8÷15 chọn k
1
=10
k
2
:khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp k
2
=5÷15 chọn k
2
=10
l
m13
:chiều dài moyơ bánh răng côn=42
b
13
:chiều rộng vành răng côn b
13
=k
be
.R
be
l
13
=81+10+10+42+0,5(19-45,06.cos18,43
o
)=131,13
phương trình cân bằng lực trên mặt phẳng xoz
F
Ax
+F
Bx
= F
r
+F
t1
= 768,37+2012,95=2781,32
phương trình cân bằng momen
F
r
.l
12
+F
Bx
.l
11
- F
t1
.
13
=0
F
Bx
= (F
t1
.l
13
- F
r
.l
12
)/l
11
=(2012,95.131,13-768,67.60)= 2689,58 N
Phương trình mô men uốn
M
x
=F
r
.z – F
Ax
(z-l
11
)- F
Bx
(z-l
11
-l
12
)
z=0 M
x
=0
z=l
11
M
x
=62283,97 Nmm
z=l
11
+l
12
M
x
=102835,77
Biểu đồ mômen được vẽ trên bản A
4
phương trình cân bằng trên mặt phẳng yoz
F
Ay
+F
By
=F
r1
=231,67 N
Phương trình cân bằng mômen
F
By
.l
11
-F
r1
.l
13
=0 ⇒ F
By
=F
r1
.l
13
/l
11
= 231,67.131,13/91=375,05N
F
Ay
=231,67-375,05 = -143,38 N
F
Ay
:có chiều ngược chiều hình vẽ
phương trình mô men
M
y
=-F
Ay
(z-l
12
)-F
By
(z-l
11
-l
12
)
= 143,38.(z-60) – 375,05(z-141)
z=0 M
y
= 0
z=l
12
M
y
= 0
z=l
11
+l
12
M
y
=143,38.81=11614,78 Nmm
Biểu đồ mômen được vẽ trên bản A
4
Biểu đồ mômen xoắn cũng được vẽ trên bản A
4
Tính tổng mômen uốn M
j
và mômen tương đươngM
tđj
M
o
=
22
yoxo
MM
+
= 0
M
tđo
=
22
.75,0 TM
+
=
2
100396.75,0
=86945,5 Nmm
M
A
=
22
yAxA
MM
+
=
2
62238
=62238 Nmm
M
tđA
=
22
.75,0 TM
+
=
22
100396.75,062238
+
= 106925,6 Nmm
M
B
=
22
yBxB
MM
+
=
22
11614102836
+
=103489,7Nmm
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động băng tải
M
tđB
=
22
.75,0 TM
+
=
22
100396.75,07,103489
+
=135165,2Nmm
M
tđ1
= M
tđo
=86945,5 Nmm
Đường kính trục tại các tiết diện tính theo công thức sau
d =
[ ]
3
.1,0
σ
td
M
[σ] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục
tra bảng 10.5 ta chọn [σ]=63MPa
Tại B có mômen tương đương lớn nhất
d
B
=
[ ]
3
.1,0
σ
td
M
=
3
63.1,0
2,135165
=27,2mm<d
sơbộ
Do vậy chọn các đường kính tại các tiết diện như sau
Đường kính trục lắp bánh đai d
bđ
=d
sb
-(2÷5) =(25÷28) mm
Lấy theo tiêu chuẩn d
bđ
=26 mm
Đường kính trục lắp bánh răng côn d
brc
= d
sb
-(2÷5) =(25÷28) mm
Lấy theo tiêu chuẩn d
brc
=26 mm
Đường kính trục giữa hai ổ d = d
sb
+(5÷10) = (35÷40) mm
chọn d=35 mm
kiểm nghiệm trục với hệ số an toàn
S=
22
.
jj
jj
SS
SS
τσ
τσ
+
≥ [S]
[S] Hệ số an toàn cho phép Thông thường [S] =1,5 2,5
S
σ
j
S
τ
j
Hệ số an toàn chỉ xét riêng cho từng loại ứng suất
S
σ
j
=
mjaj
K
σψσ
εβ
σ
σ
σ
σ
.
.
1
+
−
S
τ
j
mjaj
K
τψτ
εβ
τ
τ
τ
τ
.
.
1
+
−
σ
-1
τ
-1
Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
σ
-1
= 0,436.σ
b
= 0,436.600 = 216,6 MPa
τ
-1
= 0,58. σ
-1
= 0,58.216,6= 151,7 MPa
σ
a
τ
a
Biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục
σ
m
τ
m
ứng suất uốn , ứng suất xoắn trung bình
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theochu kỳ đối xứng do đó
σ
mj
= 0 σ
aj
= σ
amaxj
= M
j
/w
j
Khi trục 1 quay ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do đó
τ
mj
= τ
aj
=τ
max
/2 =τ
j
/2w
oj
ψ
σ
ψ
τ
Hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. Với thép
Cacbon ta tra bảng có ψ
σ
= 0,1 ψ
τ
=0,05
trên trục có hai tiết diện nguy hiểm đó là tiết diện lắp ổt lăn .Trụ bị yếu tại hai
tiết diện này do có góc lượn và lắp ghép có độ dôi
Lê Trung Kiên Lớp CTM3- K45
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét