(d) Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê ít nhất phải tơng đ-
ơng với giá trị tài sản đó trên thị trờng vào thời điểm ký hợp đồng.
(e) Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê mới có khả năng sử dụng
không cần sự thay đổi, sửa chữa nào.
+ TSCĐ thuê hoạt động: Là TSCĐ thuê không thoả mãn bất cứ điều khoản nào của
hợp đồng thuê tài chính nh đã nói trên. Bên đi thuê chỉ đợc quản lý, sử dụng trong
thời gian hợp đồng.
1.1.2.3 Phân loại TSCĐ theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế.
Theo cách phân loại này, TSCĐ đợc chia thành 3 loại:
- TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh.
-TSCĐ dùng ngoài sản xuất kinh doanh ( không mang tính sản xuất).
- TSCĐ chờ sử lý.
Trong TSCĐ chờ sử lý bao gồm:
+ TSCĐ không cần dùng.
+ TSCĐ chờ thanh lý.
1.1.3 ỏnh giỏ TSC
ỏnh giỏ TSC l biu hin giỏ tr TSC bng tin theo nguyờn tc nht nh
ỏnh giỏ TSC l iu kin hch toỏn TSC, trớch khu hao v phõn tớch hiu qu
s dng TSC c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li.
1.1.3.1 Nguyờn giỏ TSC:
Nguyờn giỏ TSC l ton b cỏc chi phớ m doanh nghip phi b ra cú c
TSC tớnh n thi im a ti sn ú vo trng thỏi són sng s dng: Trong
tng trng hp c th nguyờn giỏ xỏc nh nh sau:
-TSC mua sm:
*Nguyờn giỏ TSC mua sm bao gm giỏ mua, cỏc khon thu ( khụng bao gm
cỏc khon thuờ c hon li) v cỏc chi phớ liờn quan trc tip n vic a ti sn
vo trng thỏi sn sng s dng.
* Trng hp mua TSC l nh ca, vt kin trỳc gn lin vi quyn s dng t
phi c xỏc nh riờng bit v ghi nhn l TSC vụ hỡnh.
* Trng hp TSC mua sm c thanh toỏn bng hỡnh thc tr chm, nguyờn
giỏ TSC ú c phn ỏnh theo giỏ mua tr ngay ti thi im mua. Khon chờnh
lch gia tng s tin phi thanh toỏn vi giỏ mua tr ngay ti c hch toỏn vo
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
5
chi phớ theo kỡ hn thanh toỏn, tr khi s chờnh lch ú c tớnh vo nguyờn gi
TSC( vn húa) theo quy nh ca chun mc k toỏn Chi phớ i vay.
- TSC mua di hỡnh thc trao i.
* Nguyờn giỏ TSC mua di hỡnh thc trao i vi mt ti sn khụng tng t
hoc ti sn khỏc c xỏc nh theo giỏ hp lý ca TSC nhn v, hoc giỏ tr
hp lý ca ti sn em trao i, sau khi iu chnh cỏc khon tin hoc tng
ng tin tr thờm hoc thu v.
* Nguyờn giỏ TSC mua di hỡnh thc trao i vi mt ti sn tng t hoc cú
th hỡnh thnh do c bỏn i ly quyn s hu mt ti sn tng t( ti sn
tng ng). Trong c hai trng hp khong cú bt k khon l hay lói no c
ghi nhn trong quỏ trỡnh trao i.
- TSC thuờ ti chớnh.
Nguyờn giỏ c xỏc nh ty thuc vo phng thc thuờ( Thuờ mua, thuờ trc
tip, thuờ qua cụng ty cho thuờ ti sn) v tựy thuc vo ni dung ghi trong hp
ng thuờ ti sn.
Trng hp thuờ TSC trc tip, nguyờn giỏ ghi s TSC i thuờ c tớnh bng
giỏ tr hin ti ca hp ng thuờ.
- i vi TSC nhn ca n v khỏc gúp vn liờn doanh thỡ nguyờn giỏ l giỏ tr
tha thun ca cỏc bờn liờn doanh cng vi chi phớ vn chuyn lp t, chy
th( nu cú)
- i vi TSC c cp: Nguyờn giỏ l giỏ ghi trong Biờn bn bn giao TSC
ca n v cp v chi phớ lp t, chy th ( nu cú)
- i vi TSC c tng, biu: Nguyờn giỏ l tớnh toỏn trờn c s giỏ tr th
trng ca cỏc TSC tng ng.
Nguyờn giỏ TSC hu hỡnh t xõy dng hoc t ch bin l giỏ thnh thc t ca
TSC t xõy dng hoc t ch cng chi phớ lp t chy th.
- TSC vụ hỡnh l quyn s dng t cú thi hn khi c giao t hoc s tin
tr khi nhn chuyn nhng quyn s dng t hp phỏp t ngi khỏc, hoc
giỏ tr quyn s dng t nhn gúp vn liờn doanh.
Vic ghi s TSC theo nguyờn giỏ: Cho phộp ỏnh giỏ tng quỏt nng lc sn
xut, trỡnh trang b c s vt cht k thut v quy mụ ca doanh nghip. Ch
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
6
tiờu nguyờn giỏ cũn l c s tớnh khu hao, theo dừi tỡnh hỡnh thu hi vn u
t ban u v xỏc nh hiu xut s dng TSC.
K toỏn TSC phi trit tụn trng nguyờn tc ghi theo nguyờn giỏ. Nguyờn
giỏ ca tng i tng TSC ghi trờn s v bỏo cỏo k toỏn c xỏc nh mt
ln khi tng ti sn v khụng thay i trong sut thi gian tn ti ca ti sn ti
doang nghip, tr cỏc trng hp sau:
(a) ỏnh giỏ TSC
(b) Xõy dng trang b thờm cho TSC.
(c) Ci to, nõng cp nng lc v kộo di thi gian hu dng ca TSC.
(d) Thỏo d mt s b phn lm gim giỏ tr TSC.
1.1.3.2 Giỏ tr hao mũn v khu hao TSC
* Hao mũn t i sản cố định tham gia vào quá trình sản xuất kinh daonh, do đó bị
tác động bởi nhiều yếu tố dẫn đến bị giảm gái trị sử dụng hay nói cách khác TSCĐ
bị hao mòn dần. Trong các yếu tố đó có những yếu tố thuộc tác động cơ lý hoá bởi
điều kiện làm việc, bảo quản, quá trình sử dụng, đồng thòi cói những yếu tố thuộc
tiến bộ khoa học kỹ thuật. Bởi vậy hao mòn TSCĐ thờng đợc chia làm hai loại:
-Hao mòn hữu hình : là sự hao mòn vặt chất trong quá trình sử dụng, bị hao màon
h hỏng từng bộ phận và bị mất dần giá trị sử dụng ban đầu:
- Hao mòn vô hình : là sự giảm giá trị TSCĐ do phát triển của khoan học kỹ thuật
cho ra đời những tài sản thay thế có tính năng , công dụng tốt hơn, giá thành rẻ
hơn TSCĐ mà doanh nghiệp mà doanh nghiệp đang sử dụng. Hao mòn vô hình
phát triển nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhịp độ phát triển của tiến bộ Khoa học
kỹ thuật và sự tăng năng suất của những TSCĐ cùng loại.
Vì vậy, để tính toán xác định thời gian hữu ích của TSCĐ doanh nghiệp cần nhận
thức đúng hao mòn TSCĐ, đồng thời phải xác định và sử dụng một cách hợp lý cả
2 yếu tố : Hao mòn Hữu hình và hao mòn vô hình.
* Khấu hao TSCĐ
Khấu hao TSCĐ là sự phân bổ một cáh của hệ thống nguyên giá của TSCĐ trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó . Việc trích khấu hao TSCĐ là nhằm
thu hồi lại vốn đầu t trong một thời gian nhất định để tái sản xuất TSCĐ khi TSCĐ
bị h hỏng phải thanh lý, loại bỏ khỏi quá trình sản xuất.
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
7
Về nguyên tắc, mọi TSCĐ hiện có của doanh nghiệp để phải huy động khai thác
sử dụng phải tính hao mòn của TSCĐ theo quy định của chế độ tài chính .
Doanh nghiệp thực hiện việc trích khấu hao vào chi phí sản xuất, kinh doanh trên
nguyên giá TSCĐ, phải đảm bảo bù đắp cả hao mòn vô hình và hao mòn hữu hình
để thu hồi vốn nhanh và có nguồn vốn để đầu t đổi mới TSCĐ phục vụ cho các
yêu cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
TSCĐ đã khấu hao thu hồi đủ vốn, nếu còn tiếp tục sửu dụng trong quá trình sản
xuất kinh daonh, doanh nghiệp không đợc tiếo tục trích khấu hao tính vào chi phí
sản xuất kinh doanh.
Đối với TSCĐ cha khấu hao hết giá trị ( cha thu hồi đủ vốn ) mà đã h hỏng phải
thanh lý, thì doanh nghiệp phải tính giá trị còn lại của TSCĐ vào chi phí khác (TK
811) và số thu và TSCĐ đợc hạch toán vào thu nhập khác (TK 711).
Đối với TSCĐ vô hình , kể từ khi bắt đầu sử dụng TSCĐ vô hính , tuỳ theo thời
gian phát huy hiệu quả của TSCĐ để trích khấu hao cơ bản và thu hôid vốn đầu t
( Theo hợp đồng, cam kết hoặc các quyết định của Nhà nớc ).
- Đối với TSCĐ thuê tài chính, bên đi thuê trong quá trình sử dụng phải trích khấu
hao cơ bản và phải tính khấu hao mà chỉ phản ánh giá trị hao mòn
- Hao mũn ly k
1.1.3.3. Giỏ tr cũn li ca TSC.
Giỏ tr cũn li ca TSC, giỏ tr ca nú b hao mũn dn v c tớnh vo chi phớ
sn xut kinh doanh trong k, do ú giỏ tr ca TSC s b gim dn. Vỡ vy
yờu cu qun lý v s dng TSC t ra l cn xỏc nh li ca TSC t ú
cú th ỏnh giỏ c nng lc sn xut thc ca TSC trong doanh nghip.
Giỏ tr cũn li Nguyờn giỏ Giỏ tr hao mũn
Ca TSC
=
ca TSC
_
ly k
Trong ú, giỏ tr hao mũn ly k l phn giỏ tr ca TSC ó c phõn b vo
chi phớ kinh doanh thu hi chi phớ u t trong quỏ trỡnh s dng hay núi cỏch
khỏc chớnh l s ó khu hao ca TSC. Giỏ tr cũn li ca TSC cú th thay i
khi doanh nghip thc hin khi ỏnh giỏ li TSC. Vic iu chnh giỏ cũn li
c xỏc nh theo cụng thc sau:
Giỏ tr cũn li ca TSC Giỏ tr cũn li ca TSC Giỏ ỏnh li ca TSC
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
8
Sau khi ỏnh giỏ li
=
trc khi ỏnh giỏ
NG c ca TSC
Ngoi ra, giỏ tr cũn li ca TSC c xỏc nh theo giỏ tr thc t ti thi im
ỏnh giỏ li a vo biờn bn kim kờ v ỏnh giỏ li TSC.
1.1.3.4 Nhim v k toỏn TSC:
ỏp ng yờu cu qun lý, k toỏn TSC phi thc hin tt cỏc nhim v sau
õy:
- T chc ghi chộp, phn ỏnh tng hp s liu mt cỏch chớnh xỏc, y , kp thi
v s lng, hin trng v giỏ tr TSC hin cú, tỡnh hỡnh tng gim v di chuyn
TSC trong ni b doanh nghip, vic bo qun v s dng TSC doanh nghip.
- Phn ỏnh kp thi giỏ tr hao mũn TSC trong quỏ trỡnh s dng, tớnh toỏn phõn
b hoc kt chuyn cỏc s khu hao vo chi phớ sn xut kinh doanh.
- Tham gia lp k hoch sa cha v d toỏn chi phớ sa cha TSC, phn ỏnh
chớnh xỏc chi phớ thc t v sa cha TSC; kim tra vic thc hin k hoch v
chi phớ sa cha TSC.
- Tham gia kim kờ, kim tra nh k hay bt thng TSC, tham gia ỏnh giỏ li
TSC khi cn thit, t chc phõn tớch tỡnh hỡnh bo qun v s dng TSC
doanh nghip.
1.2 K toỏn tỡnh hỡnh bin ng TSC trong doanh nghip
1.2.1 Vai trũ v nhim v ca k toỏn TSC: Thụng qua cụng tỏc hch toỏn TSC
cỏc nh qun lý v nhng ngi quan tõm nm bt c tỡnh hỡnh thc t v TSC
ti doanh nghip.
Cụng tỏc t chc k toỏn TSC phn ỏnh c tỡnh hỡnh tng gim hin cú ca
TSC ti cụng ty. T ú giỳp nh qun lý a ra cỏc quyt nh chin lc cho
cụng ty mt cỏch chớnh xỏc v hiu qu.
TSC l t liu sn xut ch yu , cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. TSC thng cú giỏ tr ln v chim t trng cao
trong tng s giỏ tr ti sn ca doanh nghip. Qun lý v s dng tt TSC ca
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
9
doanh nghip khụng ch to iu kin cho doanh nghip ch ng tt trong k
hoch sn xut m cũn l bin phỏp nõng cao hiu qu s dng vn h giỏ thnh
sn phm . gúp phn qun lý v s dng TSC tt , t chc k toỏn TSC phi
thc hin theo nhim v sau:
- Theo dừi ghi chộp, qun lý cht ch tỡnh hỡnh s dng v thay i ca tng TSC
trong doanh nghip
- Tớnh v phõn b khu hao TSC cho cỏc b phn s dng
- Tham gia v lp k hoch v theo dừi tỡnh hỡnh sa cha TSC
- Ti khon s dng
+ Ti Khon 211:" Ti sn c nh hu hỡnh:.
+Ti khon 212:" Ti sn c nh thuờ ti chớnh"
+Ti khon 213:" Ti sn c nh vụ hỡnh
+ Ti khon 214: " Hao mũn ti sn c nh
1.2.2 K toỏn chi tit TSC:
Dựng th TSC,th TSC c lp theo tng i tng ghi TSC do k toỏn
TSC lp v k toỏn trng xỏc nhn. Th c lu phũng k toỏn trong sut
thi gian s dng. Cn c lp th l biờn bn giao TSC, biờn bn thanh lý , biờn
bn ỏnh giỏ li TSC v bn trớch khu hao v cỏc ti liu liờn quan khỏc.
Dựng s chi tit TSC: s ca ton doanh nghip, s theo n v s dng. ghi
s chi tit TSC thỡ cn c vo th TSC
1.2.2.1 K toỏn chi tit a im s dng:
ở phòng kế toán doanh nghiệp: Khi có TSCĐ tăng, căn cứ vào các chứng từ kế toán
"Biên bản giao nhận TSCĐ" lập thẻ TSCĐ cho từng đối tợng ghi TSCĐ. Thẻ TSCĐ đ-
ợc theo dõi trong suốt thời gian tồn tại của TSCĐ và phần sắp xếp các ngăn thẻ một
cách khoa học ngoài ra kế toán còn phải lập sổ chi tiết TSCĐ để tổng hợp theo nhóm
TSCĐ nh: Nhà cửa, vật kiến trúc.
- ở đơn vị sử dụng TSCĐ nh: Phòng, ban, phân xởng hay các xí nghiệp trực thuộc mở
sổ tài sản để theo dõi tình hình tăng giảm của TSCĐ và tài sản lu động công cụ dụng
cụ.
1.2.2.2K toỏn chi tit TSC b phn k toỏn
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
10
B phn k toỏn s dng TSC s dng th TSC theo dừi chi tit cho tng
TSC ca doanh nghip , tỡnh hỡnh thay i nguyờn giỏ v giỏ tr hao mũn ó trớch
hng nm ca tng TSC . Th TSC do k toỏn TSC lp cho tng i tng
ghi TSC. Th TSC c lu phũng k toỏn trong sut quỏ trỡnh s dng.
tng hp TSC theo tng loi k toỏn dựng s TSC
1.2.3 K toỏn tng hp tng gim TSC:
S 1.1. - K toỏn tng hp tng TSC
TK 111, 112,331 TK 211,212,213
Giỏ mua v phớ tn ca TSC khụng qua lp t
Thu GTGT c KT TK 133
TK 152,334,338 TK241
CP xõy dng, lp TSC hỡnh thnh qua XD
t trin khai
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
11
TK 711
Nhn qu biu qu tng, vin tr ko hon li bng TSC
TK 3381
TSC tha khụng rừ nguyờn nhõn
TK 222
Nhn li vn gúp liờn doanh bng TSC
TK 342
Nhn TSC thuờ ti chớnh
Thu GTGT nm trong
N gc
(Nguồn: Phũng Kế toán)
S 1.2. : K toỏn tng hp gim TSC
TK 211,212,213 TK 811
Giỏ tr cũn li ca TSC nhng bỏn, thanh lý
Trao i khụng tng t
TK 214 TK 627,641,642
Giỏ tr HM KH TSC
Gúp vn liờn doanh bng TSC TK 222
TK 412
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
12
TK 411
Chờnh lch Chờnh lch
Tr vn gúp liờn doanh hoc iu chuyn
Cho n v khỏc TK211,213
Trao i TSC tng t
TSC thiu TK 138
(Nguồn: Phòng Kế toán)
S 1.3. - K toỏn tng hp sa cha TSC
TK 111,112,331,334,338 TK 627,641,642
Chi phớ sa cha thng xuyờn
TK 241
TK 335
Trớch trc
K/c chi phớSCL theo KH chi phớ
TK 711
K/c phn d toỏn theo ngoi k hoch
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
13
CP SCL ngoi KH phõn b vo chi phớ KD nm nay
TK 242
CP SCL ch phõn b P b CPSC vo CPKD
K/c chi phớ sa cha nõng cp TK 211, 213
TK 133
Thu GTGT c khu tr
1.2.3.1 Chng t k toỏn
- Biờn bn giao nhn TSC ( mu 01-TSC)
- Biờn bn thanh lý TSC ( mu 02-TSC)
- Biờn bn ỏnh giỏ li TSC( mu 04-TSC)
- Hp ng kinh t, Húa n GTGT, phiu thu, phiu chi
1.2.3.2 Ti khon s dng
Ngoi k toỏn chi tit TSC, m bo s ng b trong cụng tỏc k toỏn, giỳp
cho vic hch toỏn chung ton doanh nghip thỡ k toỏn phi phn ỏnh kp thi,
cht ch, chớnh xỏc s bin ng v giỏ tr TSC trờn s k toỏn bng vic hch
toỏn tng hp TSC. k toỏn cỏc nghip v tng, gim TSC k toỏn s dng
cỏc loi ti khon sau:
-TK 211: Ti sn c nh hu hỡnh
- TK 212: Ti sn c nh thuờ ti chớnh
- TK 213: Ti sn c nh vụ hỡnh
- TK 214: Hao mũn TSC
K toỏn s dng ti khon 211 v mt s ti khon cú liờn quan khỏc
1.2.3.3 Trỡnh t k toỏn
Giỏ tr TSC phn ỏnh trờn TK211 theo nguyờn giỏ, k toỏn phi theo dừi chi tit
nguyờn giỏ ca tng loi TSC
Mi trng hp tng, gim TSC hu hỡnh u phi lp biờn bn giao nhn TSC
v phi thc hin ỳng theo th tc quy nh
H v tờn: Nguyn Th Thuý Ho KTD_02_CD7
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét