Chủ Nhật, 23 tháng 2, 2014

Giáo dục thẩm mĩ trong việc hình thành lối sống văn hoá

B GIO DC V O TO HC VIN CHNH TR - HNH CHNH
QUC GIA H CH MINH






LNG THANH TN





giáo dục thẩm mỹ trong việc hình thành
lối sống văn hóa cho thanh niên vùng đồng bằng
sông cửu long hiện nay



Chuyờn ngnh : M hc
Mó s : 62 22 80 15




TểM TT LUN N TIN S TRIT HC




H NI - 2009

1
M U

1. Tớnh cp thit ca ti lun ỏn
1.1. Trong s nghip i mi t nc vỡ mc tiờu dõn giu, nc
mnh, xó hi cụng bng, dõn ch, vn minh, a t nc tin bc
vng chc lờn CNXH, ng ta ó khng nh: nhim v phỏt trin kinh
t l trung tõm, xõy dng chnh n ng l then cht, phỏt trin vn
húa - nn tng tinh thn ca xó hi. m bo s phỏt trin ng b v
ton din ca ba lnh vc ny l iu kin quyt nh s phỏt trin bn
vng ca t nc.
1.2. Trong cỏc vn kin ca ng t nm 1986 n nay, cỏc vn
v GDTM v xõy dng li sng lnh mnh cho nhõn dõn cng nh cho
th h tr ó c quan tõm c bit. Nhn thc c ý ngha to ln ca
vic xõy dng nhng lý tng thm m tiờn tin, th hiu thm m tt
p v nhu cu thm m lnh mnh, ng ta luụn quan tõm n vai trũ
ca GDTM trong vic hỡnh thnh nhng nhõn cỏch cú s phỏt trin hi
hũa c v trớ tu, o c v tỡnh cm. ng ta coi GDTM cú mt v trớ
quan trng trong vic nh hng nhõn cỏch, hỡnh thnh nhng giỏ tr
mi trong xó hi v phỏt trin ton din th h tr.
1.3. Th h tr núi chung v thanh niờn núi riờng l mt lc lng xó
hi to ln, cú tim nng lao ng sỏng to trong xõy dng v bo v T
quc. Thanh niờn vựng BSCL l mt b phn hp thnh hu c ca
tim nng sỏng to y trong quỏ trỡnh i mi t nc hin nay. Chm
lo xõy dng li sng lnh mnh cho thanh niờn vựng BSCL chớnh l
tng cng sc mnh ca thanh niờn, nh hng nhng giỏ tr mi cho
h k tha nhng thnh qu cỏch mng ca cha anh v cung cp cho
quỏ trỡnh CNH, HH mt ngun nhõn lc giu sc sng mi.
T trc n nay, vic nghiờn cu GDTM trong vic hỡnh thnh li
sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL cũn cha c quan tõm
ỳng mc c v phng din lý lun v thc tin. Vỡ vy, vic nghiờn
cu ti Giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh li sng vn húa
cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long hin nay cú ý ngha
lý lun v ý ngha thc tin cp bỏch.
2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu liờn quan n ti
GDTM trong vic hỡnh thnh li sng vn húa cho nhõn dõn núi
chung, th h tr núi riờng l mt nhim v quan trng trong quỏ trỡnh
2
xõy dng con ngi mi. Mi quan h gia GDTM v li sng ó thu
hỳt s quan tõm ca nhiu nh nghiờn cu trờn th gii v nc ta.
Cỏc thnh tu ca nc ngoi nghiờn cu v GDTM v vai trũ ca
GDTM trong vic hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn cú th k
n cỏc cụng trỡnh sau:
Cỏc cụng trỡnhNguyờn lý m hc Mỏc Lờnin ca ng tỏc gi
I.U.Lukin v V.C Xcachersiccp v cụng trỡnh C s lý lun vn húa
Mỏc Lờnin ca Ac mụn p ó trỡnh by nhng quan nim tng quỏt
nht v GDTM, bn cht v nhim v ca GDTM, coi GDTM l mt
phng tin quan trng trong vic xõy dng v phỏt trin nhõn cỏch ca
con ngi mi, khng nh vai trũ to ln ca ngh thut i vi vic
GDTM, coi giỏo dc ngh thut cú nh hng nhiu mt n s phỏt
trin a dng li sng ca con ngi.
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trong nc v GDTM v vai trũ ca
GDTM cho nhõn dõn núi chung, tui tr núi riờng ó c rt nhiu tỏc
gi quan tõm, trong ú khụng th khụng cp n cỏc cụng trỡnh sau:
- Cụng trỡnh Giỏo trỡnh m hc Mỏc - Lờnin ca PGS,TSKH
Vn Khang v GS,TS Huy trỡnh by mt cỏch h thng cu trỳc ca
ch th thm m, khỏch th thm m v GDTM bng ngh thut.
- Cỏc cụng trỡnh a cỏi p vo cuc sng ca PGS Nguyn Nh
Thit (1986); Giỏo dc thm m - Mt s vn lý lun v thc tin
ca GS,TS Huy (1987); Vn húa thm m vi s hỡnh thnh nhõn
cỏch ca con ngi Vit Nam hin nay, lun ỏn tin s ca Lng Th
Qunh Khuờ (1995); Vai trũ ca vn hc trong giỏo dc thm m
nc ta hin nay, lun ỏn tin s ca Lờ Quang Vinh (1996); Quan h
gia cỏi thm m v cỏi o c trong cuc sng v trong ngh thut
ca PGS,TS Nguyn Vn Phỳc (1997); Giỏo dc thm m, mún n ln
i vi th h tr ca GS,TSKH Xuõn H (1997); Vn húa thm
m v s phỏt trin nhõn cỏch con ngi Vit Nam trong th k mi
do PGS,TS Nguyn Vn Huyờn ch biờn (2001); S bin i nhng
chun mc ỏnh giỏ thm m trong thi k i mi Vit Nam, lun
ỏn tin s ca V Th Kim Dung (2001); Vai trũ ca truyn thụng i
chỳng trong giỏo dc thm m nc ta hin nay, lun ỏn tin s ca
Trn Ngc Tng (2001); Vn húa thm m v s phỏt trin nng lc
sỏng to ca con ngi ca TS Nguyn Ngc Thu (2003); Th hiu
3
thm m trong i sng ca TS Nguyn Chng Nhip (2004); Vai
trũ ca ngh thut trong giỏo dc thm m ca TS Trn Tỳy (2005),
v.v l nhng cụng trỡnh cú tớnh cht chuyờn sõu v m hc v
GDTM. Cỏc tỏc gi ca nhng cụng trỡnh ny ó i sõu nghiờn cu
nhng phng din khỏc nhau ca GDTM, vai trũ ca GDTM, quan h
bin chng gia giỏo dc o c vi GDTM v khng nh vai trũ
quan trng ca GDTM i vi vic xõy dng v phỏt trin ton din
con ngi, c bit i vi th h tr hin nay.
Nghiờn cu v lnh vc vn húa, li sng, mụi trng vn húa v con
ngi nc ta trong thi k CNH, HH, cú cỏc cụng trỡnh tiờu biu sau:
- Trong cụng trỡnh K tha giỏ tr truyn thng vn húa dõn tc
trong xõy dng nn vn húa ngh thut Vit Nam, lun ỏn tin s ca
Cự Huy Ch (1995), tỏc gi ó ng trờn quan im giỏ tr xut mt
s gii phỏp nhm thỳc y s k tha cỏc giỏ tr truyn thng vn húa
dõn tc xõy dng nn vn húa ngh thut Vit Nam hin i.
- Cụng trỡnh Vn húa v li sng ca Thanh Lờ (2000), ó xem
xột vn li sng nh l mt trong nhng b phn ca vn húa, qua ú
cp vic xõy dng li sng mi XHCN trong giai on hin nay.
- Nguyn Khoa im (ch biờn) cụng trỡnh Xõy dng nn vn húa
Vit Nam tiờn tin, m bn sc dõn tc; Phm Minh Hc v
Nguyn Khoa im (ng ch biờn) cụng trỡnh V phỏt trin vn húa
v xõy dng con ngi thi k cụng nghip húa, hin i húa ó kho
sỏt thc trng vn húa, o c, li sng, c bit l ca thanh niờn
trong thi k i mi, t gúc tip cn vn húa hc v nhng yu t
cu thnh nú, nhúm tỏc gi ó xut mt s gii phỏp xõy dng nn
vn húa Vit Nam tiờn tin, m bn sc dõn tc v xõy dng li
sng trong thi k CNH, HH t nc.
Ngoi nhng cụng trỡnh nghiờn cu thm m, GDTM, vai trũ ca
GDTM, v lnh vc vn húa, mụi trng vn húa v con ngi, phi k
n cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trc tip v li sng, li sng vn húa, li
sng XHCN trong nc v quc t.
- Li sng xó hi ch ngha ca Phú tin s trit hc Liờn Xụ
X.X.Visnhipxki (1981) v quyn sỏch cựng tờn Li sng xó hi ch
ngha (1982) ca tp th tỏc gi l tin s trit hc, kinh t hc, vin s
thụng tn Vin Hn Lõm khoa hc Liờn Xụ ó xem xột, phõn tớch
4
nhng vn c bn ca li sng XHCN, nhng c trng c bn ca
nú, cỏc phng hng ch yu tip tc hon thin li sng XHCN.
- Trong cỏc cụng trỡnhK tha v i mi cỏc giỏ tr o c truyn
thng trong quỏ trỡnh chuyn sang nn kinh t th trng Vit Nam hin
nay ca TS Nguyn Vn Lý (2000); cụng trỡnh Mt s vn v li sng,
o c, chun giỏ tr xó hi do GS,TS Hunh Khỏi Vinh (ch biờn)
(2001); Xõy dng li sng cú vn húa ca thanh niờn thnh ph H Chớ
Minh trong cụng cuc i mi theo nh hng xó hi ch ngha, lun ỏn
tin s ca ng Quang Thnh (2004); K tha v phỏt huy cỏc giỏ tr vn
húa truyn thng dõn tc trong vic xõy dng li sng Vit Nam hin nay,
lun ỏn tin s ca Vừ Vn Thng (2005), cỏc tỏc gi ó cp n nhng
vn c bn ca li sng, o c, chun giỏ tr xó hi, mi quan h bin
chng gia chỳng vi vic phỏt trin vn húa, bn cht ca s nghip xõy
dng nn vn húa tiờn tin m bn sc dõn tc, xõy dng li sng mi
v con ngi mi nc ta trong xu th hi nhp quc t hin nay.
- Cỏc cụng trỡnh Li sng trong i sng ụ th hin nay (1999),
cụng trỡnh Bn sc vn húa trong li sng hin i (2003) do PGS,TS
Lờ Nh Hoa (ch biờn) v cụng trỡnh Li sng dõn tc - hin i my vn
lý lun v thc tin (2008) ca GS,TS Huy, cỏc cụng trỡnh ny ó
cp vn np sng, li sng ụ th, li sng gia ỡnh giai on phỏt
trin v hi nhp quc t hin nay. ng thi, a ra mt s nh hng
ln cú tớnh chin lc nhm gi gỡn cỏc giỏ tr vn húa truyn thng, li
sng truyn thng v tip bin cỏc giỏ tr tinh hoa ca nhõn loi.
- Cụng trỡnh Xó hi hc thanh niờn (2006) ca PGS,TS ng Cnh
Khanh l mt cụng trỡnh nghiờn cu khỏ ton din v thanh niờn t gúc
tip cn lý thuyt n nhng nghiờn cu thc nghim
Trờn c s trõn trng k tha, tip thu nhng thnh tu ca cỏc cụng trỡnh i
trc, lun ỏn tp trung nghiờn cu vn : Giỏo dc thm m trong vic hỡnh
thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long hin nay.
3. Mc ớch v nhim v ca lun ỏn
3.1. Mc ớch ca lun ỏn
Trờn c s lm rừ bn cht, vai trũ v thc trng ca GDTM trong vic
hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn, lun ỏn xut phng hng
v nhng gii phỏp c bn nhm nõng cao cht lng, hiu qu ca GDTM
trong vic hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL.
5
3.2. Nhim v ca lun ỏn
Mt l, lm rừ bn cht ca GDTM v vai trũ ca GDTM trong vic
hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL hin nay.
Hai l, kho sỏt, phõn tớch v ỏnh giỏ thc trng GDTM trong vic
hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL trong thi
gian va qua, ch rừ nhng thnh tu, hn ch v xỏc nh nhng vn
cn gii quyt to c s cho s phỏt trin tip theo.
Ba l, xut phng hng v nhng gii phỏp c bn nhm nõng
cao cht lng, hiu qu ca GDTM trong vic hỡnh thnh li sng vn
húa cho thanh niờn vựng BSCL hin nay.
4. i tng v phm vi nghiờn cu ca lun ỏn
4.1. i tng nghiờn cu ca lun ỏn
Lun ỏn tp trung vo vn lý lun v thc tin v bn cht v vai
trũ ca GDTM nhm gúp phn hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh
niờn vựng BSCL, trong ú c bit chỳ ý ti i tng thanh niờn hc
sinh, thanh niờn sinh viờn.
4.2. Phm vi nghiờn cu ca lun ỏn
Nghiờn cu vai trũ v s tỏc ng ca GDTM trong vic hỡnh thnh
li sng vn húa ca thanh niờn vựng BSCL gn vi c im vựng
min, c im la tui trong giỏo dc tỡnh cm thm m, th hiu thm m
v lý tng thm m trờn cỏc lnh vc hot ng vn húa, t tng, hot
ng hc tp, hot ng lao ng v cỏc hot ng xó hi khỏc.
V thi gian kho sỏt, lun ỏn gii hn t nm 1998, khi cú Ngh
quyt Hi ngh ln th nm Ban chp hnh Trung ng khúa VIII tr
li õy.
5. C s lý lun v phng phỏp nghiờn cu ca lun ỏn
5.1. Lun ỏn nghiờn cu trờn c s lý lun m hc Mỏc Lờnin, t
tng m hc H Chớ Minh v nhng quan im ca ng ta v thm
m v GDTM trong vic hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn v
xõy dng nn vn húa Vit Nam tiờn tin m bn sc dõn tc.
5.2. Lun ỏn s dng phng phỏp lun ca ch ngha duy vt bin
chng v ch ngha duy vt lch s, kt hp phng phỏp lch s v lụgớc,
so sỏnh v thng kờ, kho sỏt iu tra xó hi hc, phng phỏp phõn tớch v
tng hp, kt hp phng phỏp liờn ngnh v phng phỏp chuyờn ngnh,
phng phỏp phõn vựng vn húa lm sỏng t ni dung v mc ớch
nghiờn cu ca ti.
6
6. úng gúp mi ca lun ỏn
6.1. Lun ỏn phõn tớch v lm sỏng t hn bn cht ca GDTM v vai
trũ ca GDTM trong vic hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn.
6.2. Lun ỏn kho sỏt, phõn tớch v ỏnh giỏ thc trng GDTM trong vic
hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL thi gian qua.
6.3. Lun ỏn xut phng hng v nhng gii phỏp c bn nhm
nõng cao hn na cht lng, hiu qu ca GDTM trong vic hỡnh
thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL trong giai on y
mnh CNH, HH t nc hin nay.
7. í ngha lý lun v ý ngha thc tin ca lun ỏn
7.1. Lun ỏn gúp phn lm sỏng t bn cht v vai trũ ca GDTM,
nhng c im, phng hng v nhng gii phỏp GDTM trong vic
hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL.
7.2. Lun ỏn cú th dựng lm ti liu tham kho cho cỏc c quan
lónh o v qun lý vn húa, cho cỏc c quan, cỏ nhõn nghiờn cu v
ging dy v vn húa v m hc cỏc trng Cao ng v i hc.
7.3. Kt qu ca lun ỏn cũn l ngun ti liu tham kho cn thit
cho t chc on, Hi trong vic GDTM, giỏo dc o c cho thanh
niờn trong giai on y mnh CNH, HH t nc hin nay.
8. Kt cu ca lun ỏn
Ngoi phn m u (11 trang), kt lun (3 trang), danh mc ti liu
tham kho v ph lc (14 trang), ni dung lun ỏn bao gm 3 chng:
Chng 1
: Vai trũ ca giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh li
sng vn húa cho thanh niờn (52 trang).
Chng 2: Thc trng giỏo dc thm m trong hỡnh thnh li sng
vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long v nhng vn
t ra (64 trang).
Chng 3: Phng hng v nhng gii phỏp c bn nhm
nõng cao cht lng giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh li
sng vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long hin
nay (52 trang).
7
Chng 1
VAI TRề CA GIO DC THM M TRONG VIC HèNH THNH
LI SNG VN HểA CHO THANH NIấN
1.1. Bn cht ca giỏo dc thm m
GDTM l mt quỏ trỡnh xó hi húa cỏ nhõn v mt thm m nhm phỏt
trin con ngi ton din. Mc tiờu GDTM l lm hỡnh thnh mt nhõn cỏch
cú s phỏt trin nng lc hiu bit, ỏnh giỏ v sỏng to cỏi p. Mc tiờu
ny gn lin vi mc tiờu phỏt trin trớ tu, o c, th cht thụng qua cỏc
hot ng lao ng, cỏc thit ch vn húa. Bn cht ca GDTM l hỡnh thnh
mt ch th thm m nõng cao nng lc th cm v sỏng to con ngi,
phỏt trin mt cỏch hi hũa cỏc hot ng cỏ nhõn v xó hi ca con ngi.
GDTM v mt bn cht l mt b phn hp thnh s nghip giỏo dc ton
xó hi. Nú gn bú cht ch vi giỏo dc lao ng, giỏo dc o c, giỏo dc
ch ngha yờu nc, tinh thn quc t v giỏo dc cỏc quan nim v s hi
hũa gia truyn thng v hin i, cỏ nhõn v xó hi, dõn tc v quc t.
GDTM mang ni dung xó hi sõu sc, nú gn vi tớnh dõn tc. Cỏc
ch th thm m hng th, ỏnh giỏ v sỏng to cỏi p trờn c s ca
mt dõn tc nht nh. Vỡ vy, giỏo dc cỏi p, tỡnh cm thm m, lý
tng thm m ca dõn tc v nhng thc o cỏc quan h thm m ó
hỡnh thnh v phỏt trin lõu di mi dõn tc tr thnh ni dung ct lừi
ca s hỡnh thnh thm m mi cỏ nhõn.
Trong xó hi cú giai cp, quan h thm m mang tớnh giai cp. Do
vy, cỏc tỡnh cm thm m, nhu cu thm m, th hiu thm m, hnh
ng thm m v lý tng thm m ca cỏc ch th trong mt xó hi cú
giai cp u ph thuc vo cỏc mc tiờu giỏo dc ca cỏc giai cp ú.
Tớnh xó hi ca GDTM c bit ph thuc vo tớnh thi i. Mi
thi i khỏc nhau cú mc tiờu, hỡnh thc, cỏch thc, bin phỏp giỏo
dc v xõy dng cỏc ch th thm m khỏc nhau. Mc tiờu ca GDTM
ph thuc vo ton b cỏc mc tiờu kinh t - xó hi ca mi ch xó
hi nht nh, mi giai on phỏt trin ca lch s - xó hi nht nh v
mi dõn tc nht nh. Bn cht ca GDTM l mang li cho con ngi
cỏch nhn thc, ỏnh giỏ v sỏng to cỏi p mt cỏch ỳng n.
Tớnh c thự ca GDTM khỏc vi mi phng din khỏc bn cht ca
cỏi thm m. GDTM gn lin vi giỏo dc lao ng, giỏo dc chớnh tr, giỏo
8
dc t tng. GDTM l giỏo dc tng hp. Giỏo dc trớ tu khụng tỏch ri
GDTM, cng nh giỏo dc o c cú liờn h bn cht vi GDTM.
Giỏo dc ngh thut l mt b phn hp thnh hu c ca tớnh tng
hp trong GDTM. Giỏo dc ngh thut lm cho con ngi hiu bit
nhiu v cuc sng thm m v cỏc mụ hỡnh thm m ó c sỏng to.
Nú nõng cao nng lc la chn thm m ca con ngi. Nú cú kh nng
giỏo dc nng lc tng tng ca con ngi v cú tỏc dng nõng cao
tỡnh cm, cỏc khoỏi cm, nim vui, tỡnh yờu, hy vng, chun b tớch cc
cho con ngi cỏc hot ng ỳng n.
GDTM l quỏ trỡnh bi dng lũng khao khỏt a cỏi p vo cuc
sng, to nờn s hi hũa gia xó hi - con ngi - t nhiờn, nõng cao
nng lc th cm v sỏng to con ngi. Bn cht ca GDTM xột n
cựng, l s tỏc ng tớch cc cú nh hng, cú k hoch vo ý thc con
ngi, nõng cao kh nng nhn thc v hng dn con ngi hot ng
theo mt chng trỡnh, mc tiờu c th, xỏc nh.
Quan nim v cỏi p (cỏi thm m) ca Ch tch H Chớ Minh v
ng ta thm nhun t tng thm m ca ch ngha Mỏc-Lờnin, nhng
mt tớch cc ca m hc phng ụng v phng Tõy, quan nim m
hc nhõn vn ca dõn tc ta, cú ý ngha soi ng cho s phỏt trin vn
húa, vn hc ngh thut Vit Nam trong thi k quỏ i lờn CNXH.
GDTM phi quan tõm n vic lm phong phỳ tỡnh cm thm m
cho nhõn dõn lao ng v cỏc tng lp xó hi khỏc. Vỡ vy, GDTM cn
quan tõm nõng cao tỡnh cm thm m ỳng n, trong sỏng cho mi con
ngi. Tỡnh cm thm m mi, vỡ th tr thnh mc tiờu cn thng
xuyờn c chm súc, bi dng la tui thanh niờn.
GDTM cho thanh niờn cn phi coi trng c bn hỡnh thc c bn
trong GDTM: GDTM bng lao ng v thụng qua lao ng; GDTM
bng vn húa - ngh thut; GDTM bng cỏch nờu gng v GDTM
bng m hc Mỏc - Lờnin.
Nh vy, bn cht ca giỏo dc thm m l s tỏc ng cú nh
hng, cú k hoch, cú ý thc ca con ngi nhm bi dng cho con
ngi lũng khỏt khao a cỏi p vo cuc sng, to ra mt ch th
thm m sng trong s hi hũa gia xó hi con ngi t nhiờn, t
ú, t n mc ớch cao hn l nõng cao nng lc th cm thm m,
ỏnh giỏ v sỏng to thm m con ngi, lm cho con ngi c
9
phỏt trin ton din v hi hũa trong tt c mi quan h xó hi v trờn
mi lnh vc ca cuc sng, t hot ng lao ng, hc tp, cụng tỏc v
cỏc lnh vc khỏc. Vỡ th, GDTM cú vai trũ rt quan trng i vi s hỡnh
thnh v phỏt trin li sng lnh mnh.
1.2. c trng li sng vn húa ca thanh niờn
1.2.1. Khỏi nim li sng v vn húa
1.2.1.1. Khỏi nim li sng
Khỏi nim li sng bao quỏt nhng biu hin tn ti vt cht, xó hi v
tinh thn ca con ngi. Thut ng li sng, theo quan im ca ch ngha
Mỏc - Lờnin cú s kt hp bin chng gia yu t vt cht v yu t tinh
thn, gia mt ch quan v khỏch quan, gia hot ng sng v iu kin
sng ca con ngi, gia hot ng sn xut v hot ng tinh thn.
Li sng l ton b nhng biu hin cung cỏch hot ng ca cỏ nhõn v
cng ng qua phng thc sn xut, qua giao tip xó hi, to nờn mt kiu
sinh hot, mt phong cỏch sng ca cỏ nhõn v cng ng ú.
1.2.1.2. Khỏi nim vn húa
Nhng nm gn õy, nc ta, nhiu nh khoa hc ó nhc n quan
im v vn húa ca H Chớ Minh: Vỡ l sinh tn cng nh mc ớch
ca cuc sng, loi ngi mi sỏng to v phỏt minh ra ngụn ng,
ch vit, o c, phỏp lut, khoa hc, tụn giỏo, vn hc, ngh
thut, nhng cụng c cho sinh hot hng ngy v mc, n, v cỏc
phng thc s dng. Ton b nhng sỏng to v phỏt minh ú tc
l vn húa. Vn húa l s tng hp ca mi phng thc sinh hot
cựng vi biu hin ca nú m loi ngi ó sn sinh ra nhm mc
ớch thớch ng nhng nhu cu i sng v ũi hi ca s sinh tn.
ễng Fộderico Mayor Zaragoza - nguyờn Tng giỏm c UNESCO nh
ngha: Vn húa l tng th sng ng cỏc hot ng sỏng to trong quỏ kh
v hin ti. Qua cỏc th k, hot ng sỏng to y ó hỡnh thnh nờn mt h
thng cỏc giỏ tr, cỏc truyn thng v th hiu nhng yu t xỏc nh c
tớnh riờng ca mi dõn tc.
Nh vy, vn húa chớnh l tng th nhng thnh tu vt cht v tinh thn
do con ngi sỏng to ra; l nng lc, sc mnh bn cht Ngi v trỡnh
phỏt trin ca chớnh con ngi vỡ s tn ti v phỏt trin ca cỏ nhõn v
cng ng da trờn nn tng ca phng thc sn xut nht nh, c biu
hin ra nh l mt h giỏ tr vn ng v phỏt trin trong cng ng ngi.
10
1.2.2. Li sng vn húa thanh niờn
1.2.2.1. Khỏi nim li sng vn húa
Khỏi nim li sng cú vn húa hay li sng vn húa ra i l
nhn mnh n yờu cu v phm cht vn húa ca vic xõy dng li sng
ca cng ng, xó hi v dõn tc. Li sng vn húa l li sng gn vi s
tin b, phự hp vi nhng giỏ tr vn húa ca cng ng (bao gm c
nhng giỏ tr truyn thng ln hin i), ỏp ng c ũi hi ca s
phỏt trin xó hi, biu hin trong ng x vi t nhiờn, vi xó hi v vi
bn thõn mỡnh. Li sng vn húa chớnh l li sng cú ni hm gn vi
trỡnh thm m cao, l li sng cao p th hin trong mc sng, l
sng, np sng v phong cỏch sng ca con ngi.
1.2.2.2. c im li sng vn húa ca thanh niờn
c im li sng ca thanh niờn l li sng giu lý tng, khỏt vng,
nhiu c m, ham hiu bit, t khng nh mỡnh, tip ni truyn thng cha
anh, khỏt vng t do, ham mờ sỏng to, thớch cỏi mi, cỏi l, tõm lý hiu k,
luụn nng ng, d vt chun ra ngoi cỏi c, khuụn phộp c
Li sng vn húa ca thanh niờn, chớnh l li sng p ca la tui
thanh niờn. Nú biu hin trong l sng p, np sng p ca thanh
niờn. ú l li sng ca la tui 16-30 cú nhng nột c thự v sinh
hc, cú c m v khỏt vng sng di do, cú kh nng sỏng to to ln,
cú tinh thn dỏm ngh dỏm lm, thớch cỏi mi, thớch hc hi, nng ng,
luụn vn ng v phỏt trin cựng vi xu th ca dõn tc v thi i.
1.3. Tỏc ng ca giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh li
sng vn húa cho thanh niờn
1.3.1. Giỏo dc thm m gúp phn vo vic bi dng lý tng
thm m cho thanh niờn
GDTM gúp phn to lp mt nhõn cỏch phỏt trin ton din v hi hũa cho
thanh niờn; khi dy, hỡnh thnh thanh niờn mt quan nim thm m nht
nh i vi hin thc, lm ny sinh nhu cu cm th, thng thc v sỏng to
cỏi p, khao khỏt ci to cuc sng theo qui lut ca cỏi p.
Thc cht ca GDTM cho thanh niờn l s nh hng, nõng cho s
11
hỡnh thnh mt lý tng sng ỳng n, tin b, trong ú cú lý tng thm m
sõu sc gn vi hỡnh nh cm quan v cỏi p ca cuc sng thc m ch di
s lónh o ca ng mi cú th thc hin c.
Vic trau di cm xỳc thm m thụng qua hot ng GDTM tớch cc s
gúp phn to nờn mt nhõn cỏch hi hũa gia th cht v tinh thn, gia lý trớ
v cm xỳc, gia nhu cu vt cht v nhu cu tinh thn, gia con ngi kinh t
v con ngi vn húa.
1.3.2. Giỏo dc thm m gúp phn phỏt trin kh nng sỏng to cho
thanh niờn
GDTM cho thanh niờn l nõng cao nng lc thm m cho h, bi dng
nhng nhu cu thm m ỳng n, ch yu l nõng cao nng lc xỳc cm, th
hiu v lý tng v cỏi p nhm giỳp cho thanh niờn lnh mnh húa nhu cu,
hỡnh thnh nhng th hiu tt, phỏt huy nng lc sỏng to, bi dng lý tng
tiờn tin. Xõy dng cỏc xỳc cm mnh m i vi cỏi mi, cỏi c, cỏi p, cỏi
xu, cỏi thin, cỏi ỏc, cỏi cao thng, cỏi thp hốn, cỏi tiờn tin, cỏi lc hu l
cụng vic u tiờn ca GDTM thanh niờn.
Giỏo dc nhng chun mc thm m ỳng n nhm nh hng cho thanh
niờn bao gm c hai quỏ trỡnh song song: xõy dng v loi b; va ch ng
hỡnh thnh, to iu kin phỏt trin nhng quan im, chun mc hp lý, tin b;
ng thi loi b nhng nh chun sai lch, tn d ca cỏc ý thc lc hu.
1.3.3. Giỏo dc thm m gúp phn to lp mụi trng vn hoỏ thm m
lnh mnh, chng nhng hin tng phn thm m, tiờu cc xó hi, bo v
mụi trng vn hoỏ thm m cho thanh niờn
GDTM cho thanh niờn nhm giỳp h t giỏc gt b cỏi xu, cỏi ỏc, xõy dng
cỏi tt, cỏi cú ớch, cỏi p, bi dng cỏc kh nng sỏng to mt cỏch thụng minh
v hp qui lut.
GDTM c th hin trờn mi lnh vc ca cuc sng bng cỏc hỡnh thc: giỏo
dc thụng qua h thng nh trng, giỏo dc xó hi, t giỏo dc v giỏo dc li.
Cỏc hot ng GDTM bc u ỏp ng nhu cu thm m phong phỳ, a
dng, ngy cng cao ca thanh niờn. õy l iu kin thun li tip nhn yu
t ngoi sinh, chng cỏc yu t c hi t bờn ngoi, tip nhn tinh hoa vn húa
th gii, gi gỡn v phỏt huy bn sc vn húa vựng min.
12
Chng 2
THC TRNG GIO DC THM M TRONG HèNH THNH
LI SNG VN HểA CHO THANH NIấN VNG NG BNG SễNG
CU LONG HIN NAY V NHNG VN T RA
2.1. Khỏi quỏt v iu kin a lý t nhiờn, kinh t, lch s v vn húa
vựng ng bng sụng Cu Long
2.1.1. Khỏi quỏt v iu kin a lý t nhiờn vựng ng bng sụng
Cu Long
BSCL vi din tớch t nhiờn 39.706km2, bao gm 13 tnh, thnh
ph: Long An, Tin Giang, Vnh Long, Tr Vinh, Bn Tre, ng Thỏp,
Hu Giang, Súc Trng, An Giang, Bc Liờu, Kiờn Giang, C Mau v
Thnh ph Cn Th, vi khong 2,7 triu ha t nụng nghip, lõm
nghip, i b phn l t trng lỳa cú mu m cao. T iu kin t
nhiờn ny ó hỡnh thnh trong truyn thng nhng np sng sụng nc
trong lao ng v trong sinh hot.
2.1.2. Khỏi quỏt iu kin kinh t vựng ng bng sụng Cu Long
õy l vựng trng im kinh t, trng im nụng nghip, l vựng sn
xut thc phm ln v quan trng ca c nc. C s kinh t xó hi ca
li sng vn húa ca thanh niờn vựng BSCL l sng trờn mt vựng
sụng rch, canh tỏc nụng nghip l ch yu.
2.1.3. Khỏi quỏt v truyn thng lch s v vn húa vựng ng bng
sụng Cu Long
BSCL l vựng phong phỳ v vn húa, dõn tc v tụn giỏo cựng tn
ti v phỏt trin an xen nhau trong sut quỏ trỡnh lch s. Cỏc dõn tc
Vit, Hoa, Khmer v Chm cú quỏ trỡnh cng c, cựng nhau khai m
vựng t BSCL. Mi dõn tc cú mt nn vn húa riờng ó gúp phn
to ra nn vn húa a dng, phong phỳ v c sc. Vi a vn húa l
ca ngừ i ra bin ụng v a chớnh tr trong quan h vi cỏc nc
lỏng ring v cỏc tnh bn ó to cho thanh niờn vựng BSCL li sng
giao tip rng rói. Vi mt vựng a dõn tc, a tụn giỏo, cú mt s
thnh ph ln, din mo li sng ca thanh niờn BSCL rt a dng.
Nhng iu kin t nhiờn, kinh t, lch s v vn húa BSCL cú ý
ngha hai mt tỏc ng ti li sng thanh niờn trong vựng. Mt tớch cc
l thanh niờn gn bú vi lao ng, luụn luụn phi khc phc nhng tỏc
ng ca thiờn nhiờn khc nghit, thỳc y kh nng sỏng to vt
13
khú. Mt tiờu cc, mc sng cũn thp, cỏc quan h tụn giỏo phc tp,
cỏc ụ th trong vựng, cú nhiu t im vn húa khụng lnh mnh.
2.2. Thc trng giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh li sng
vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long
2.2.1. Thc trng giỏo dc thm m hỡnh thnh li sng vn húa
cho thanh niờn trong nh trng khu vc ng bng sụng Cu Long
- Nhng u im:
BSCL, vic xõy dng li sng vn húa cho thanh niờn gn bú
vi h thng giỏo dc, trong ú cú GDTM. GDTM trong nh trng
BSCL c bt u t mu giỏo, giỏo dc cú h thng v c cỏc
cp lónh o quan tõm sõu sc, cú nh hng rừ rng nhm phỏt trin
con ngi ton din, ỏp ng vi nhu cu phỏt trin ca cỏch mng.
Nhng ngi lm cụng tỏc giỏo dc c o to bi bn v chng
trỡnh giỏo dc cú ni dung a dng.
Phng phỏp GDTM phự hp vi i tng c giỏo dc.
C s, phng tin cho GDTM trong nh trng bc u c quan tõm.
- Nhng hn ch:
Cha cú c ch thớch ỏng ng viờn cỏc thy, cụ giỏo ci tin
phng phỏp v ni dung GDTM trong nh trng.
C s vt cht trong GDTM cũn nghốo nn, lc hu.
H thng kin thc GDTM t nh tr n i hc cũn thiu h thng.
Cỏc phng thc giỏo dc cũn n iu v nghốo nn.
Hc sinh, sinh viờn ớt c giao lu vi cỏc on ngh thut, cỏc nh hot
ng vn húa, ngh thut, cỏc nh th, nh vn ln trong v ngoi nc.
Cha cú s quan tõm ton din, ng b, y , tha ỏng v hiu qu
ca cỏc cp, cỏc ngnh, cỏc a phng.
2.2.2. Thc trng giỏo dc thm m xõy dng li sng vn húa cho
thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long thụng qua hot ng lao ng
- Nhng u im:
BSCL, GDTM trong vic xõy dng li sng vn húa cho
thanh niờn gn bú vi cỏc hot ng lao ng xó hi, coi GDTM
khụng ch cú tớnh nh trng m cũn cú tớnh xó hi rng ln. Vic
GDTM cho thanh niờn BSCL ó gn vi ton b cỏc hot ng
lao ng ca thanh niờn. Trong lao ng cụng nghip, lao ng
nụng nghip, lao ng dch v u gn bú vi GDTM.
14
Thụng qua lao ng nụng nghip, GDTM cng c lũng yờu nc,
yờu thiờn nhiờn, yờu cnh p v vn húa quờ hng, hon thin cỏc
np sng p, xúa b dn cỏc h tc.
Thụng qua lao ng cụng nghip, GDTM to cho thanh niờn nõng
cao cỏi p ca ngi lao ng, ca mụi trng lao ng, ca t chc
lao ng cú khoa hc v c bit l cỏi p ca sn phm lao ng.
Thụng qua lao ng quõn s, GDTM lm hỡnh thnh lũng yờu T
quc, mt ch ngha anh hựng cỏch mng, tinh thn dng cm v ý chớ
quyt tõm nm ly trỡnh khoa hc k thut mi trong bo v T quc.
Thụng qua hc tp trong nh trng, GDTM gúp phn to nờn i ng
trớ thc vn ti nhng tm cao mi trong vic chinh phc tri thc ca
nhõn loi.
Trong lao ng, GDTM lm cho thanh niờn cỏc dõn tc thiu s,
thanh niờn cú tụn giỏo khỏc nhau, hiu bit nhau hn, on kt xõy
dng quờ hng t nc.
- Nhng hn ch:
Thụng qua vic GDTM trong lao ng, BSCL cũn thiu
nhng nh hng cn thit:
Mt l, cha nh hng kp thi gia cng hin v hng th,
do ú ó cú s phỏt trin cỏc nhu cu sa s, tiờu phung phớ quỏ sc
lao ng ca mỡnh trong li sng ca mt b phn thanh niờn.
Hai l, trong lao ng cha chỳ ý n s phỏt trin hi hũa gia
cỏi b phn v cỏi ton th, do ú trong li sng ca mt b phn
thanh niờn ó ny sinh tớnh a phng ch ngha.
Ba l, trong lao ng, vic giỏo dc tinh thn vt khú v kh
nng sỏng to ca thanh niờn cha c chỳ ý thớch ỏng, to ra li
sng th ng, ch i mt b phn khụng nh thanh niờn.
2.2.3. Thc trng ca giỏo dc thm m xõy dng li sng vn
húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng cu Long thụng qua gia ỡnh
- Nhng u im:
BSCL, GDTM thụng qua gia ỡnh ó c chỳ ý. ú l GDTM
thụng qua n np gia ỡnh, truyn thng dũng h, th hiu ca nhng ngi
thõn, ting hỏt ca m, tỡnh cm h hng v cỏc phng tin vn húa trong
gia ỡnh gúp phn quan trng tỏc ng n tỡnh cm, th hiu, t tng
nhm hỡnh thnh, phỏt trin li sng lnh mnh, li sng p cho th h tr.
15
- Nhng hn ch:
Mt b phn khụng nh gia ỡnh BSCL ớt chỳ ý n GDTM cho
th h tr, cho thanh niờn, do ú ó lm cho li sng ca mt b phn
thanh niờn li, li bing, n tiờu hoang phớ, nghin ngp.
2.2.4. Thc trng ca giỏo dc thm m hỡnh thnh li sng vn
húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long thụng qua cỏc thit
ch vn húa cng ng
- Nhng u im:
Vựng BSCL ó chỳ trng, quan tõm n vic xõy dng cỏc nh
vn húa, nh bo tng, rp chiu búng, h thng cỏc th vin, cỏc
trung tõm vui chi, gii trớ; xõy dng, ci to cỏc khu vui chi, gii trớ
cỏc phm vi v trỡnh khỏc nhau phc v nhu cu phong phỳ, a
dng v ngy cng cao ca thanh niờn. Vic m húa cỏc khụng gian vui
chi, gii trớ cụng cng gúp phn chuyn cỏi p vo tng lp thanh
niờn, giỳp h nõng cao tỡnh cm, th hiu, lý tng thm m.
- Nhng hn ch:
BSCL, cụng tỏc GDTM cha tp trung, cũn t phỏt, cha cú s liờn
kt cht ch gia cỏc a phng. Cha chỳ ý tha ỏng n vic tụn to di
tớch, cũn xem nh tỏc dng ca GDTM cho thanh niờn trong cỏc thit ch
vn húa cng ng. C s vt cht cũn nghốo nn, trang thit b cha hin
i ó nh hng khụng nh n cht lng giỏo dc th hiu, tỡnh cm thm
m cho cụng chỳng núi chung, thanh niờn ni õy núi riờng.
2.2.5.Thc trng giỏo dc thm m hỡnh thnh li sng vn
húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long thụng qua
cỏc hot ng ngh thut
- Nhng u im:
Mi a phng trong vựng u cú on ngh thut. S bui biu
din phc v th h tr ngy cng tng. Cỏc ch ch yu tp trung
vo ca ngi cuc sng mi, con ngi mi, nhng nhõn t in hỡnh,
tiờn tin, ca ngi nhng thnh tu ca s nghip i mi; phờ phỏn
nhng thúi h, tt xu ca con ngi, nhng h tc, lc hu, lch lc.
H thng thụng tin, bỏo chớ, xut bn, phỏt hnh sỏch, phỏt thanh, truyn
hỡnh, nh vn húa, i chiu búng, thụng tin lu ng t cp tnh xung
c s c coi trng, phỏt trin mnh m c v s lng v cht lng,
16
v ni dung v hỡnh thc, v in n phỏt hnh v truyn dn, v quy mụ
v a bn ph bin. Cỏc i truyn hỡnh ca cỏc a phng trong vựng
ó chỳ ý xõy dng v a chng trỡnh ca nhc, vn ngh a dng,
phong phỳ vo cỏc bui phỏt súng. Cỏc chng trỡnh ca nhc, õm nhc
mi c phỏt trin phong phỳ hn. ti sỏng tỏc c m rng, b
sung nhng ni dung mi phự hp. Quan h gia sỏng tỏc v ph bin
c nõng lờn mt bc. Cỏc phong tro vn ngh qun chỳng trong
thanh niờn c duy trỡ, phỏt trin ngy cng mnh c v s lng v
cht lng. M rng vic trao i sỏch bỏo, phim nh, biu din vn
húa, ngh thut gia cỏc vựng, cỏc min, thi u th thao, tham quan du
lch, nghiờn cu, o to trong nc v trờn th gii. Qua giao lu ó
to iu kin cho thanh niờn vựng BSCL nõng cao nhu cu, th hiu, ý
thc thm m phong phỳ, a dng. Vic t chc cỏc hot ng vn húa,
thụng tin khu vc BSCL ngy cng c quan tõm v ch ng.
- Nhng hn ch:
S n v v s rp chiu búng do khu vc qun lý l rt ớt v thp nht
so vi cỏc vựng khỏc trong nc, cha ỏp ng nhu cu ngy cng tng, a
dng ca thanh niờn. Cỏc hot ng liờn kt, giao lu vn húa, vn ngh
cha liờn tc, cha nhiu, cha tr thnh mt ch trng, chớnh sỏch, cha
phỏt huy c th mnh ca loi hỡnh ny trong GDTM. Trong lnh vc
in nh, vụ tuyn truyn hỡnh cha tht s chỳ trng n vic chn lc,
gii thiu, qung bỏ nhng b phim hay trong nc, cú tỏc dng giỏo dc
cao. Cụng tỏc qun lý cha cht ch, kộm hiu qu, thiu s chn lc, li
thiu s phi hp, kt hp gia cỏc cp qun lý vn húa, gõy ra s ln xn,
mt n nh trờn th trng vn húa trong khu vc BSCL.
2.2.6. Thc trng ca giỏo dc thm m xõy dng li sng
vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long thụng
qua t chc on Thanh niờn v Hi hc sinh, sinh viờn
- Nhng u im:
c s quan tõm ca ng, Nh nc v cỏc cp chớnh quyn cỏc
a phng trong vựng trong vic lónh o, ch o, u t v to mi iu
kin thun li cho vic xõy dng v phỏt trin nn vn húa Vit Nam tiờn
tin m bn sc dõn tc.
Vic giỏo dc, t chc phong tro, chng trỡnh hnh ng cho thanh
niờn ca cỏc cp b on Cm khu vc BSCL vi nhng úng gúp tớch
17
cc, sỏng to l nguyờn nhõn trc tip em li hiu qu v nhng thnh tu
quan trng trong cụng tỏc GDTM hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh
niờn. Cỏc hot ng liờn kt ca phong tro on khu vc ó cú nhiu
chuyn bin tớch cc.
- Nhng hn ch:
Cụng tỏc lónh o, ch o GDTM cha thc s c cỏc cp lónh o
trong vựng quan tõm tng kt kinh nghim kp thi. S u t c s vt cht,
cỏc phng tin, trang thit b cho hot ng GDTM cũn chm, cha ng b,
cũn dn tri, thiu chiu sõu, cha cú chin lc, cũn mang tớnh t phỏt, tựy
hng. Vic nờu nhng gng sỏng in hỡnh thanh niờn ly lm hỡnh mu
hc tp, phn u vn cha c on, Hi nhõn rng v trin khai nh k.
Trong quỏ trỡnh CNH, HH, phỏt trin KTTT, bờn cnh nhng u im, thun
li, thanh niờn BSCL cng ang ng trc nhng th thỏch, khú khn, bc
l nhng hn ch. Thang giỏ tr v nhõn cỏch, o c, li sng, thm m b
o ln. Li sng tiờu cc ang phỏt trin mnh trờn cỏc lnh vc khỏc nhau
ca i sng xó hi, cú nhng tỏc ng xu, tiờu cc n gia ỡnh v xó hi.
2.3. Nhng vn t ra trong vic giỏo dc thm m gúp phn hỡnh
thnh li sng vn húa cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long
Trong cụng tỏc GDTM nhm hỡnh thnh li sng vn húa cho thanh niờn
vựng BSCL ang bc l mt s mõu thun sau:
Mt l, mõu thun gia mc tiờu xõy dng li sng vn húa v iu kin
thc hin GDTM cho thanh niờn vựng ng bng sụng Cu Long hin
nay. Mc tiờu hỡnh thnh li sng cao m phng thc, phng tin v i
ng giỏo dc cha ỏp ng c mc tiờu ny.
Hai l, mõu thun gia nhu cu v th hiu thm m ca thanh niờn luụn
phỏt trin v vic ỏp ng nhu cu tinh thn cho thanh niờn vựng BSCL.
Ba l, mõu thun gia vic bo v v phỏt trin cỏc giỏ tr thm m tớch cc ca
vựng BSCL vi vic du nhp trn lan cỏc giỏ tr phn thm m t bờn ngoi.
Nhng mõu thun trờn, t ra nhim v quan trng trong xõy dng v
phỏt trin li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL l phi bo v v
phỏt huy nhng giỏ tr thm m tớch cc ca vựng BSCL, ngn chn s du
nhp xụ b cỏc phn giỏ tr thm m t bờn ngoi. Gi c nhng giỏ tr
gc ca vựng min, ca dõn tc, lm sõu m hn na lũng yờu nc, ý chớ
t lc, t cng, c tớnh cn cự, sỏng to, tinh thn c kt cng ng, tỡnh
ngha, v tha v giu lũng nhõn ỏi trong mi cụng dõn BSCL.
18
Chng 3
PHNG HNG V NHNG GII PHP C BN
NHM NNG CAO CHT LNG GIO DC THM M
TRONG VIC HèNH THNH LI SNG VN HO CHO THANH NIấN
VNG NG BNG SễNG CU LONG HIN NAY
3.1. D bỏo v nhu cu thm m ca thanh niờn vựng ng bng
sụng Cu Long
Trong nhng nm ti, cựng vi s phỏt trin ca kinh t - xó hi trong
khu vc, th hiu v nhu cu thm m ca thanh niờn vựng BSCL cng
ngy cng phỏt trin. GDTM cn nõng cao cht lng v hiu qu xõy
dng li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL ngy mt lnh mnh,
phong phỳ v a dng hn.
3.2. Phng hng nhm nõng cao cht lng giỏo dc thm m
trong vic hỡnh thnh li sng vn hoỏ cho thanh niờn vựng ng
bng sụng Cu Long
Phng hng nõng cao cht lng GDTM trong vic xõy dng
li sng vn húa cho thanh niờn vựng BSCL l giỏo dc phi gn
truyn thng vi hin i, dõn tc vi quc t, dõn tc vi tc ngi, cỏ
nhõn vi xó hi, c th l:
3.2.1. Giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh v phỏt trin li sng vn
húa cho thanh niờn phi gn vic phỏt huy nhng giỏ tr vn húa tt p
trong li sng ca cng ng cỏc dõn tc vựng ng bng sụng Cu Long
vi vic xõy dng nn vn húa Vit Nam tiờn tin m bn sc dõn tc
3.2.2. Giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh v phỏt trin li sng
vn húa cho thanh niờn cn chỳ ý ti mi quan h thng nht m a
dng ca vn húa vựng ng bng sụng Cu Long
3.2.3. Giỏo dc thm m trong vic hỡnh thnh v phỏt trin li sng
vn húa cho thanh niờn cn c bit chỳ ý v lm lnh mnh húa cỏc
giỏ tr tinh thn, lm cho li sng ca thanh niờn vựng ng bng sụng
Cu Long c nh hng theo cỏi ỳng, cỏi tt, cỏi p
3.2.4. Giỏo dc thm trong vic hỡnh thnh v phỏt trin li sng
vn húa cho thanh niờn cn chỳ ý n vic hỡnh thnh li sng cụng
nghip v giao lu vn húa gia vựng ng bng sụng Cu Long vi c
nc v quc t.
19
3.3. Nhng gii phỏp c bn nhm nõng cao cht lng giỏo dc
thm m trong vic hỡnh thnh li sng vn hoỏ cho thanh niờn
vựng ng bng sụng Cu Long hin nay
3.3.1. Gii phỏp v nhn thc vai trũ to ln ca giỏo dc thm m
trong vic hỡnh thnh li sng lnh mnh, a dng cho thanh niờn
Mi cp y ng, chớnh quyn cỏc cp cỏc a phng trong khu vc
BSCL cn quỏn trit vai trũ, v trớ v nhim v ca cụng tỏc GDTM trong
cỏc hot ng v k hoch ca mỡnh. ra chng trỡnh, mc tiờu v nhim
v hnh ng c th trong tng thi k, tng giai on v phự hp vi tng
i tng thanh niờn nhm y mnh cụng tỏc GDTM, lm cho thanh niờn
nhn thc, suy ngh v hnh ng ngy cng phong phỳ, linh hot, nng
ng v sỏng to.
Xõy dng cỏc chun mc vn húa, vn húa thm m, o c, li sng
m th h thanh niờn hin nay cn phi cú.
T chc tuyờn truyn, giỏo dc cho thanh niờn v vai trũ, v trớ ca
GDTM, ca cỏc giỏ tr vn húa thm m truyn thng ca quờ hng, dõn
tc trong vic xõy dng li sng mi hin nay.
T chc cỏc phong tro tụn vinh, phỏt huy v nhõn rng cỏc giỏ tr vn húa
thm m truyn thng, li sng p, phỏt hin nhng nhõn t mi, in hỡnh
tuyờn truyn, giỏo dc kp thi cho mi i tng thanh niờn trong khu vc,
ng thi u tranh phờ phỏn cỏc phn giỏ tr, phn vn húa, li sng thc dng,
hng lc, nhõn cỏch thp hốn, o c thoỏi húa vn xa l vi giỏ tr vn húa
thm m ca dõn tc.
u t thớch ỏng cho cỏc hỡnh thc hot ng giỏo dc, coi trng vic
nõng cao nhn thc v l sng, li sng, giỏo dc o c truyn thng tt
p ca dõn tc trong vic xõy dng li sng vn húa cho thanh niờn.
3.3.2. Gii phỏp v giỏo dc, o to nõng cao cht lng giỏo dc
thm m trong nh trng, i mi phng phỏp giỏo dc thm m, xõy
dng ni dung giỏo dc cú h thng
Mun thc hin thng li mc tiờu CNH, HH vựng BSCL, chỳng ta
phi cú mt i ng lao ng cú trỡnh chuyờn mụn v tay ngh cao, nng
ng, sỏng to, thớch ng nhanh vi iu kin lao ng mi. Thanh niờn
BSCL l lc lng lao ng trng yu trong s nghip CNH, HH khu
vc. Vic chm lo u t giỏo dc, o to, bi dng v rốn luyn thanh
niờn cú bn lnh chớnh tr vng vng, phm cht o c tt, li sng lnh
20
mnh, cú vn húa, cú trỡnh khoa hc k thut, chuyờn mụn nghip v v
cú nng lc m ng xut sc s mng lch s m T quc v nhõn dõn
giao phú l mt trong nhng yu t c bn nht cho s phỏt trin nhanh v
bn vng, l tiờu im ca mi chin lc phỏt trin kinh t - xó hi vựng
BSCL hin nay cng nh trong tng lai.
Nhng ni dung trờn c thc hin thụng qua cỏc gii phỏp sau:
Mt l, nõng cao cht lng ton din trong nh trng trong vic giỏo
dc, o to thanh niờn.
Hai l, cn nhn thc v ỏnh giỏ ỳng vai trũ, v trớ v chc nng ca gia
ỡnh trong GDTM cho th h tr.
Ba l, nõng cao cht lng t chc on, t chc Hi, i ụi vi vic to
ra mụi trng vn húa thm m lnh mnh trong GDTM gúp phn hỡnh
thnh li sng vn húa cho thanh niờn.
Bn l, tng cng giỏo dc truyn thng cỏch mng cho thanh niờn.
3.3.3. Gii phỏp v t chc b mỏy
Cụng tỏc GDTM cho thanh niờn vựng BSCL thi gian qua cha cú c
ch ng b, i ng cỏn b lm cụng tỏc vn húa, ngh thut cũn thiu, yu
v bt cp; thiu cỏn b chuyờn trỏch lm cụng tỏc GDTM. Hot ng
GDTM cho thanh niờn cha c liờn kt cht ch, thiu s phi kt hp
gia cỏc a phng, cỏc cp, cỏc ngnh, cỏc trng, cỏc t chc on, cỏc
t chc Hi.
Nhim v GDTM cho thanh niờn ch cú th thc hin c v t kt qu
cao khi t chc cỏc hot ng GDTM cho thanh niờn vựng BSCL phi cú s
phi kt hp chung gia cỏc c quan qun lý Nh nc, cỏc s vn húa thụng
tin, cỏc trng cao ng, i hc, cỏc phng tin thụng tin i chỳng tng a
phng cng nh ton khu vc BSCL. ng thi, phi cú mt i ng cỏn b
chuyờn trỏch mnh, nng lc v trỡnh gii quyt tt nhim v trờn
cng v cụng tỏc ca mỡnh.
T chc tt cỏc hot ng vn húa, vn hc ngh thut trong hc sinh, sinh
viờn, giỳp h cú kh nng thng thc, ỏnh giỏ, sỏng to qua cỏc hot ng
giao lu, liờn hoan vn húa vn ngh, cỏc hi thi ngh thut.
Cn nhanh chúng o to i ng cỏn b chuyờn trỏch trong cụng tỏc t
tng - vn húa, vn ngh cú phm cht v nng lc gi vai trũ ch cht
trong cỏc t chc, hng dn cỏc hot ng t tng - vn húa, vn ngh.
21
Hỡnh thnh h thng lónh o, ch o cụng tỏc GDTM, cụng tỏc vn húa
thụng sut t Trung ng n cỏc tnh, thnh, qun, huyn, xó, phng, cỏc
trng hc, cỏc t chc on, Hi trong ton khu vc BSCL.
3.3.4. Gii phỏp v u t c s vt cht k thut cho giỏo dc thm m
C s vt cht, trang thit b, phng tin, dựng phc v cho vic ging
dy v hc tp cỏc b mụn õm nhc, hi ha, ngh thut cỏc nh trng trong
khu vc cũn nghốo nn, lc hu v cũn nhiu thiu thn, bt cp. Nhng cỏn b
ging dy v nhng ngi lm cụng tỏc giỏo dc ngh thut, GDTM, giỏo dc
vn húa trờn a bn tng a phng v ton vựng cũn mng v nhng ngi cú
trỡnh chuyờn mụn, am hiu sõu v lnh vc ny cũn ớt v cha c o to
bi bn, chớnh qui.
Cỏc a phng trong vựng cn tng kinh phớ u t thớch ỏng cho cỏc
hot ng GDTM, hot ng vn húa, vn ngh t ngun chi thng xuyờn
v ngun chi phỏt trin trong ngõn sỏch Nh nc.
S dng cú hiu qu cỏc cụng trỡnh hin cú, u t xõy dng h thng cỏc
trung tõm sinh hot vn húa, th thao, vui chi, gii trớ lnh mnh cho thanh
niờn t xó, phng, cỏc khu cụng nghip tp trung n cỏc qun, huyn, tnh,
thnh trong khu vc BSCL.
Phỏt trin v nõng cao cht lng hot ng ca cỏc thit ch vn húa,
ỏp ng nhu cu hng th v sỏng to vn húa, sỏng to ngh thut ngy cng
cao v phong phỳ ca th h tr.
u tiờn cho cỏc hot ng thụng tin i chỳng, nghiờn cu vn húa ngh
thut, nghiờn cu phờ bỡnh v hng dn d lun xó hi.
Tng cng u t cho vic thc hin cỏc chng trỡnh ngh thut, gii
thiu v p ca cnh quan thiờn nhiờn, nhng di tớch lch s, vn húa, nhng
danh lam thng cnh, nhng khu du lch ca vựng BSCL trờn cỏc phng
tin thụng tin i chỳng.
Lp li trt t k cng trong cỏc hot ng xut bn, t chc biu din vn
húa ngh thut, xut nhp khu vn húa phm, gii trớ, qung cỏo; cng c v
xõy dng nh bo tng, nh trin lóm, nh truyn thng.
3.3.5. Gii phỏp v nõng cao nng lc lónh o ca cỏc t chc ng v
s qun lý ca Nh nc
To c hi cụng bng cho thanh niờn vựng BSCL c tip cn, th
22
hng cỏc chớnh sỏch giỏo dc, khụng ngng hc tp, nõng cao trỡnh , nng
lc chuyờn mụn v nghip v.
o to ngh, gii quyt vic lm, tng thu nhp v ci thin i sng ca
thanh niờn l u tiờn hng u ca ng v Nh nc i vi thanh niờn. Ban
hnh chớnh sỏch h tr thanh niờn hc ngh, chớnh sỏch tớn dng u ói nõng
cao nng lc cỏc c s dy ngh trong khu vc to bc t phỏ trong vic
nõng cao t l thanh niờn l lao ng cú tay ngh. Xõy dng chin lc truyn
thụng quc gia v nh hng ngh nghip cho thanh niờn, lm thay i nhn
thc ca thanh niờn v xó hi v ngh nghip, vic lm.
Xõy dng mụi trng vn húa xó hi lnh mnh, lm cho vn húa thm sõu
vo ton b i sng v hot ng xó hi, vo tng thanh niờn, tng gia ỡnh,
tng tp th v cng ng, tng a bn dõn c, vo mi lnh vc sinh hot v
quan h con ngi, to ra khu vc BSCL i sng tinh thn cao p, trỡnh
dõn trớ cao, khoa hc phỏt trin.
Tp trung gii quyt nhng vn cp bỏch nh xõy dng v thc
hin cỏc qui c vn minh ni cụng cng, cỏc n v c s, trng
hc; chng vn húa c hi, i try, mờ tớn, d oan, phũng, chng ma
tỳy, HIV/AIDS, mi dõm, c bc v cỏc hnh vi phm ti, bo m an
ninh trt t v an ton xó hi trong khu vc.
Xõy dng chớnh sỏch chm súc sc khe thng xuyờn cho thanh niờn.
u t giỏo dc th cht cho thanh niờn trng hc. Hon thin cỏc chc
nng qun lý Nh nc v cụng tỏc thanh niờn. Phỏt huy vai trũ ca thanh
niờn v cỏc t chc thanh niờn trong vic tham mu xõy dng v phn bin
cỏc chớnh sỏch v thanh niờn.
Soỏt xột, cng c v hon thin cỏc th ch vn húa trong ú cú lnh vc
sn xut sn phm vn húa thm m. m bo cho cỏc sn phm GDTM v
dch v vn húa cú cht lng cao, cú tớnh t tng v tớnh giỏo dc sõu sc, t
ú nõng cao th hiu lnh mnh, phc v ụng o thanh niờn.
Tip tc xõy dng v hon thin th ch vn húa phự hp vi cỏc a bn
dõn c. Quan tõm hỡnh thnh v phỏt trin cỏc th ch vn húa nhm a
GDTM n mi tng lp thanh niờn.
Phỏt trin th ch vn húa trong cỏc chuyờn ngnh vn húa, ngh thut,

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét