ra l 24.000 USD. T giỏ giao ngay USD/VND = 15.800 v 15.900. T giỏ cui thỏng
do NHTW cụng b l 16.000/USD. Hóy hch toỏn mua bỏn v chenh lch t giỏ.
53. Ti cỏc NH ang niờm yt cỏc t giỏ nh sau:
Ti NewYork EUR/USD = 1.320 40
Ti Tokyo USD/JPY = 110,30 60
Ti Paris EUR/JPY = 134,50 70
Mt nh kinh doanh HN cú 1.000.000 USD s hot ng acbit nh th no? Hch toỏn
vo cỏc ti khon thớch hp v tớnh toỏn li nhun acbit.
54. T giỏ ti 3 th trng nh sau:
Ti NewYork EUR/USD = 1,2240 60
Ti Tokyo USD/JPY = 110,20 50
Ti Paris EUR/JPY = 131,50 70
Mt nh kinh doanh acbit cú 100.000 USD s in i nhng ni no mua tin gỡ, bỏn tin
gỡ?
55. Th trng ngoi hi k hn l?
L th trng giao dch cỏc hp ng mua bỏn ngoi t, trong ú vic chuyn giao
ngoi t c thc hin sau mt thi gian nht nh k t khi tho thun hp ng.
56. Giao dch hoỏn i Swap l?
L mt nghip v kộp bao gm nghip v mua bỏn ngay v nghip v mua bỏn k
hn c cam kt ng thi gia ngi mua v ngi bỏn v mt ngoi t nht nh
theo giỏ tho thun.
57. Hp ng outright l gỡ?
L hp ng tho thun gia mt bờn l ngõn hng v mt bờn l khỏch hng.
58. Hp ng Swap l gỡ?
L hp ng k hn gia hai ngõn hng, trong ú hai bờn ng ý hoỏn i mt s
lng ngoi t nht nh vo mt ngy nht nh v sau ú c hoỏn i ngc li
mt ngy trong tng lai vi mt t giỏ khỏc vi t giỏ ban u.
59. Ni dung ca hp ng outright l gỡ?
60. Ni dung ch yu ca hp ng Swap l gỡ?
Hp ng Swap gm hai ln hoỏn i ngoi t, trong ú hoỏn i ln u phn ln
l giao dch giao ngay, hoỏn i ln 2 l nghip v mua bỏn k hn, c cam kt gia
ngi mua v ngi bỏn v ngoi t nht nh theo giỏ tho thun.
61. Thc hin nghip v Swap NH cú li gỡ?
Ngõn hng khụng b ph thuc vo ri ro tớn dng do khụng tr c n.
62. im t giỏ k hn l
L s chờnh lch gia t giỏ k hn v t giỏ giao ngay.
63. Cụng thc n gin tớnh t giỏ k hn l:
T giỏ mua k hn:
5 5
P
m
=S
m
+
S
m .
(
R
gd
xR
vy
)
.n
1+ R
vy
. n
64. T giỏ outright c niờm yt nh th no?
Niờm yt theo t giỏ k hn.
65. T giỏ Swap c niờm yt kiu no?
Niờm yt theo t giỏ giao ngay v t giỏ k hn
66. T giỏ k hn c xỏc nh da trờn c s lý thuyt no?
Thuyt cõn bng lói sut
67. Thuyt cõn bng lói sut cú ni dung nh th no?
Chờnh lch lói sut gia hai quc gia phi c bự p bng chờnh lch t giỏ gia
hai ng tin, t giỏ c n nh sao cho th trng luụn trng thỏi cõn bng.
68. Vn dng hc thuyt cõn bng lói sut cú tỏc dng gỡ?
Gi cho th trng luụn trng thỏi cõn bng.
Khụng to ra li nhun quỏ ln do chờnh lch t giỏ.
69. Niờm yt t giỏ gm nhng phng phỏp no?
Niờm yt trc tip v niờm yt giỏn tip.
70. V hỡnh thc v trớ ng tin khi yt giỏ trc tip v giỏn tip cú im no ging
nhau?
ng tin yt giỏ ng trc, ng tin nh giỏ ng sau.
71. Mt ngõn hn niờm yt t giỏ nh sau:
GBP/USD =1,830 40
EUR/USD =1,328 38
Khi ú ngi ta núi ngõn hng niờm yt t giỏ theo phng phỏp no?
Yt giỏ trc tip.
72.
73.
74. Th trng no c gi l th trng c bn
Th trng giao ngay.
75. Th trng phỏi sinh ra i trờn c s th trng no?
Th trng giao ngay.
76. Th trng phỏi sinh gm nhng th trng no?
Th trng ngoi t mt.
Th trng ngoi hi giao sau
Th trng ngoi hi cú k hn.
Th trng hoỏn i tin t.
Th trng quyn chn
77. Cn c ng lc phỏt trin th trng ngi ra chia cỏc thnh viờn tham gia vo
nhng nhúm no?
Ngõn hng Trung ng.
Ngõn hng thng mi.
Cỏc nh thng mi v u t.
6 6
Cỏ nhõn
H gia ỡnh
78. Vn c chc nng hot ng ngi ra chia cỏc thõnh viờn th trng ngoi hi
thnh nhng nhúm no?
Cỏc nh kinh doanh.
Cỏc nh mụi gii.
Cỏc nh u c.
Cỏc nh kinh doanh chờnh lch t giỏ.
79. Khi no to ra mt trng thỏi trng ca mt loi ngoi t?
Khi mua ngoi t, nu ngoi t tng giỏ phỏt sinh lói, nu gim giỏ phỏt sinh l.
80. Khi no to ra mt trng thỏi ngoi t on ca mt loi ngoi t?
Khi bỏn mt ngoi t, nu ngoi t gim giỏ phỏt sinh lói, nu tng giỏ phỏt sinh l.
81. Khi no xut hin trng thỏi ngoi t dng?
Khi chờnh lch doanh s mua v doanh s bỏn ca mt ngoi t ln hn 0
82. Khi no xut hin trng thỏi ngoi t rũng õm?
Khi chờnh lch doanh s mua v doanh s bỏn ca mt ngoi t nh hn 0
83. T giỏ trung bỡnh l gỡ?
L t giỏ tớnh ch s trung bỡnh ca cỏc t giỏ khỏc nhau trong mt r cỏc ng
tin.
84. V mc an ton thỡ hp ng giao dch k hn v hp ng giao sau khỏc nhau
hoc ging nhau ch no?
Hp ng k hn ri ro ln, hp ng giao sau ri ro ớt hn.
85. V mt loi hỡnh hot ng hp ng k hn khỏc hp ng giao sau nh th no?
Hp ng k hn l tho thun gia ngõn hng v khỏch hng.
Hp ng giao sau c tiờu chun hoỏ theo nhng quy nh ca S giao dch
86. V thi hn hp ng k hn khỏc hp ng giao sau nh th no?
Hp ng k hn: bt k thi hn no, thng l bi s ca 30 ngy.
Hp ng giao sau: ch mt vi thi hn nht nh.
87. Cỏc ng tin giao dch trong hp ng k hn v hp ng giao sau khỏc nhau
th no?
Hp ng k hn: tt c cỏc loi tin.
Hp ng giao sau: ch gii hn mt s ngoi t.
88. iu kin an ton giao dch ca hp ng k hn v hp ng giao sau khỏc nhau
ch no?
Hp ng k hn: khỏch hng phi duy trỡ s d ti thiu ti ngõn hng m bo
hp ng.
Hp ng giao sau: khỏch hng phi duy trỡ tin ký qu theo t l % tr giỏ hp
ng.
89. S khỏc bit c bn v c ch t giỏ gia giao dch hp ng k hn v hp ng
giao sau l ch no?
Hp ng k hn: t giỏ khụng thay i trong thi gian hp ng.
7 7
Hp ng giao sau: t giỏ thay i hng ngy.
90. V nh k thanh toỏn, hp ng k hn khỏc hp ng giao sau th no?
Hp ng k hn: thanh toỏn vo ngy n hn.
Hp ng giao sau: thanh toỏn hng ngy bng ti khon ca khỏch hng.
91. Th no gi l ng tin tớnh toỏn trong thanh toỏn quc t?
ng tin tớnh toỏn l ng tin c s dng biu th giỏ c hng hoỏ, dch v
tớnh toỏn tng t giỏ hp ng.
92. ng tin thanh toỏn l gỡ?
L ng tin dựng chi tr.
93. Trong thanh toỏn quc t ngi ta thng quan tõm n cỏc iu kin no?
iu kin tin t.
94. Lm th no thc hin iu kin m bo ngoi hi trong thanh toỏn quc t?
iu kin m bo ngoi hi bng ng tin th 3.
iu kin m bo ngoi hi theo r tin.
95. Trong thanh toỏn quc t v xut nhp khu hng hoỏ, nu ngi nhp khu phi
tr trc tin hng cho ngi xut khu thỡ giỏ tin hng tr trc so vi giỏ tr hng hoỏ
nh hn bao nhiờu?
Phn tin chit khu ph thuc vo lói sut v thi gian ng trc.
96. Trong vic tr tin sau v thanh toỏn xut nhp khu phng thc no m bo tt
nht cho quyn li ca ngi xut khu?
Giỏ c c tớnh theo t giỏ giao sau.
97. Trong thanh toỏn quc t ngi ta s dng nhng phng tin ch yu no?
Hi phiu, lnh phiu, sộc.
98. Hi phiu l gỡ?
L giy t cú giỏ do ngi ký phỏt lp, yờu cu ngi b ký phỏt thanh toỏn khụng
iu kin cho ngi th hng hoc ngi cm hi phiu mt s tin nht nh ghi trờn
hi phiu vo mt thi gian nht nh trong tng lai.
99. Cỏc ch th liờn quan n hi phiu khi thanh toỏn qua ngõn hng l nhng ai?
Ngi ký phỏt, ngi b ký phỏt v ngi th hng.
100. Hin nay vn kin phỏp lut no v thng phiu, hi phiu c nhiu quc gia
s dng nht?
Lut thng nht v Hi phiu do cỏc nc tham gia cụng c Geneve nm 1930
a ra.
101. Cn c vo ngi ký phỏt, ngi ra chia ra nhng loi hi phiu no?
Hi phiu thng mi v hi phiu ngõn hng.
102. Cn c vo thi hn ngi ta chia ra nhng loi hi phiu no?
Hi phiu tr tin ngay v hi phiu tr tin sau.
103. Khi ngi b ký phỏt nhỡn thy hi phiu l tr tin khụng cú quyn nhn giy t
hng hoỏ, thỡ ú l loi hi phiu gỡ?
Hi phiu trn.
104. Th tc chp nhn hi phiu c thc hin nh th no?
8 8
Sau khi ký phỏt, hi phiu phi c xut trỡnh cho ngi b ký phỏt ngi ny
chp nhn tr tin
Ngi b ký phỏt ghi vo mt trc hi phiu dũng ch chp nhn v ký tờn vo
hi phiu.
105. Th tc chuyn nhng hi phiu c thc hin nh th no?
Hi phiu c chuyn nhng bng cỏch ngi chuyn nhng ký vo mt sau
hi phiu v trao hi phiu cho ngi c chuyn nhng.
106. Chit khu hi phiu l gỡ?
L mt hỡnh thc tớn dng cỏc ngõn hng i vi khỏch hng di hỡnh thc mua
li hi phiu trc khi n hn thanh toỏn, tc l mua li khon n ang ũi.
107. S tin chit khu hi phiu c tớnh toỏn nh th no?
D=
V.r.t
360
V: giỏ tr hi phiu
r : lói sut chit khu
t : thi gian
108. Trong thanh toỏn quc t thụng , ngõn hng no thc hin chit khu hi phiu?
Ngõn hng thng mi.
109. Th tc chp nhn lnh phiu c thc hin nh th no?
Sau khi ký phỏt, lnh phiu phi c xut trỡnh cho ngi b ký phỏt ngi ny
chp nhn tr tin
Ngi b ký phỏt ghi vo mt trc lnh phiu dũng ch chp nhn v ký tờn
vo lnh phiu.
110. Ngi ký phỏt hi phiu v ngi ký phỏt (phỏt hnh) lnh phiu cú vai trũ khỏc
nhau th no v phng din ti chớnh (tin vn).
111. Lnh phiu l gỡ?
Lnh phiu l mt chng ch cú giỏ do ngi phỏt hnh lp cam kt thanh toỏn
khụng iu kin mt s tin nht nh cho ngi th hng khi cú yờu cu hoc thanh
toỏn vo mt thi im nht nh trong tng lai.
112. Nhng ch th no liờn quan n lnh phiu?
Ngi phỏt hnh v ngi th hng.
113. Sộc l gỡ?
Sộc l giy t cú giỏ do ngi ký phỏt lp ra lnh cho ngi b ký phỏt l ngõn
hng hoc t chc dch v thanh toỏn c phộp ca ngõn hng quc gia trớch mt s
tin nht nh t ti khon ca mỡnh thanh toỏn cho ngi th hng.
114. Theo lut quc t (Cụng c Geneve) thỡ thi hn hiu lc thanh toỏn trong nc
ca t sộc l bao nhiờu ngy?
8 ngy.
115. Theo lut quc t (Cụng c Geneve) thỡ thi hn hiu lc thanh toỏn ca t sộc
thanh toỏn cựng chõu lc l bao nhiờu ngy?
9 9
20 ngy.
116. Theo lut quc t (Cụng c Geneve) thỡ thi hn hiu lc thanh toỏn ca t sộc
khỏc chõu lc l bao nhiờu ngy?
70 ngy
117. Loi sộc no khụng th chuyn nhng c?
Sộc ghi tờn.
118. Loi sộc m trờn t sộc ghi dũng ch Tr cho ngi cm sộc gi l sộc gỡ?
Sộc vụ danh.
119. Loi sộc no trờn mt t sộc phi cú ch ký ngi th hng?
Sộc du lch
120. Loi sộc no tờn ngi th hng phi ghi trờn t sộc?
Sộc ghi tờn.
121. Loi sộc no phi cú ch ký ca ngõn hng?
Sộc bo chi.
122. Sộc bo chi l gỡ?
Là séc do chủ tài khoản viết séc đợc Ngân hàng ký và đóng dấu bảo chi, nên đảm
bảo thanh toán. Ngời phát hành séc phải lu ký trớc số tiền ghi trên séc vào tài khoản riêng
(TK4271).
123. Sộc bo chi c phỏt hnh nh th no?
L sộc do ngõn hng phỏt hnh. Sau khi ký v úng du, ngõn hng yờu cu ngi
ký phỏt sộc lu ký qu mt s tin ti ngõn hng bng s tin trờn sộc.
124. V hỡnh thc sộc tin mt khỏc sộc chuyn khon nh th no?
Séc chuyển khoản có hai gạch song song ở góc phía trên bên trái hoặc có chữ séc
chuyển khoản; séc tiền mặt không có hai gạch song song không có chữ séc chuyển khoản
125. V ni dung ti chớnh tin t, sộc tin mt khỏc sộc chuyn khon nh th no?
Sộc tin mt c lnh tin mt, sộc chuyn khon khụng c lnh tin mt
126. Cú nhng loi sộc gch chộo no trong lu thụng?
Sộc gch chộo thụng thng
Sộc gch chộo c bit
127. Nhng ch th no liờn quan n sộc?
Ngi ký phỏt, ngi th hng, ngõn hng.
128. im khỏc nhau quan trng nht gia sộc ghi tờn v sộc vụ danh l ch no?
Sộc ghi tờn ghi rừ tờn ngi th hng, khụng c chuyn nhng.
Sộc vụ danh khụng ghi tờn ngi th hng, cú th chuyn nhng
129. Sộc du lch quc t do ai phỏt hnh?
Ngõn hng.
130. Khi ký phỏt sộc, ngi phỏt hnh sộc tin mt (hoc sộc chuyn khon) phi lm
th tc gỡ?
Nộp tiền mặt vào Ngân hàng hoặc lập 3 liên UNC để trích tài khoản tiền gửi thanh
toán ký quỹ vào tài khoản đảm bảo thanh toán séc để yêu cầu ngân hàng cấp séc chuyển
tiền.
10 10
131. Khi ngi th hng sộc np t sộc tin mt vo ngõn hng lnh 1.000USD.
Ngõn hng nm gi ti khon ca ngi ký phỏt sộc v ngi th hng sộc. Ngõn hng
ny hch toỏn nh th no?
N TK tin gi ngoi t ngi ký phỏt sộc: 1.000 USD
Cú TK tin mt ngoi t: 1.000 USD.
132. Mt ngi M c Citybank (M) phỏt hnh mt t sộc du lch. Ngi M ny
em t sộc n Hi S chớnh Ngõn hng Cụng thng VN lnh 2.000 USD. Hi s
chớnh NH cụng thng VN ó cú hp ng i lý cho Citibank. Hi s chớnh NH cụng
thng VN hch toỏn nh th no?
N TK VOSTRO ngõn hng Citybank : 2.000 USD
Cú TK 1031 (USD): 2.000 USD
133. Trong thanh toỏn XNK phng thc chuyn tin c thc hin nh th no?
Ngi XK giao hng v giao b chng t cho ngi NK. Ngi NK lm th tc
giy t yờu cu ngõn hng chuyn tin. Ngõn hng chuyn tin chuyn tin qua ngõn
hng phc v ngi XK. Ngõn hng phc v ngi XK (hoc NH thanh toỏn) ghi cú,
bỏo cú cho ngi XK.
134. Trong phng thc chuyn tin cú nhng ch th no tham gia?
Ngi chuyn tin (ngi NK).
Ngi th hng (ngi XK).
Ngõn hng chuyn tin.
Ngõn hng thanh toỏn (NH phc v ngi XK)
135. Chuyn tin kiu hi l gỡ?
Chuyn tin kiu hi i l nghip v nhn tin t khỏch hng trong nc bng
ngoi t chuyn khon tin ú ra nc ngoi.
Chuyn tin kiu hi n l nghip v chuyn tin xut phỏt t mt ngõn hng
nc ngoi, ngi th hng trong nc nhn bỏo cú chuyn tin.
136. Khi thc hin phng thc chuyn tin ngi bỏn gi ngi mua b chng t hng
hoỏ v giy t gỡ ũi tin?
Giy phộp kinh doanh XNK, giy phộp ca Ngõn hng v hot ng ngoi hi.
137. Cụng ty xut khu lng thc Vit Nam nhn c mt chuyn tin t nc ngoi
chuyn n thanh toỏn tin bỏn go, s tin l 40.000 USD. Ti NH Vit Nam phc v
cụng ty xut khu lng thc hch toỏn nh th no?
138. Phng thc thanh toỏn nh thu l gỡ?
L phng thc thanh toỏn trong ú ngi xut khu sau khi giao hng hoỏ, cung
ng dch v giao hi phiu v chng t cho ngõn hng, y thỏc cho ngõn hng phc v
mỡnh thu h s tin t ngi mua.
139. Trong phng thc thanh toỏn nh thu, ngi ta s dng cụng c gỡ?
Hi phiu.
140. Cú nhng loi nh thu no?
11 11
Nh thu hi phiu trn.
Nh thu hi phiu kốm b chng t.
141. Trong phng thc nh thu, ngi xut khu gi hi phiu cho ai?
Ngõn hng phc v mỡnh
142. Nh thu hi phiu trn l gỡ?
L phng thc nh thu trong ú ngi XK u thỏc cho NH thu h tin t ngi
NK cn c vo hi phiu do mỡnh lp ra cũn chng t hng hoỏ thỡ gi thng cho ngi
NK khụng gi qua ngõn hng.
143. iu kin tr tin D/P l gỡ?
L iu kin nu ngi mua chp nhn tr tin trờn hi phiu thỡ ngõn hng mi
giao b chng t hng hoỏ cho ngi mua.
144. iu kin tr tin D/A l gỡ?
L iu kin nu ngi mua chp nhn tr tin trờn hi phiu thỡ ngõn hng mi
giao b chng t hng hoỏ cho ngi mua i nhn hng.
145. Hóy chỳ thớch cỏc mi tờn (1), (2), (3)trong s di õy v thanh toỏn nh thu
phiu trn:
NH i lý
Ngi xut khu
Ngi nhp khu
NH thu h
(2)
(6)
(1)
(7)
(4)
12 12
(5)
(3)
(1). Ngi XK giao hng hoỏ v b chng t hng hoỏ cho ngi NK
(2). Ngi NK lp hi phiu gi n Ngõn hng nh thu h.
(3). Ngõn hng thu h chuyn hi phiu sang nc NK (NH i lý) thụng bỏo cho ngi
NK.
(4). Ngõn hng thụng bỏo cho ngi NK yờu cu tr tin hoc chp nhn tr.
(5). Ngi NK lm th tc tr tin hay t chi.
(6). NH trớch TK ca ngi NK, chuyn tin sang NH thu h ghi cú cho ngi XK. Nu
t chi thỡ thụng bỏo t chi
(7). Ngõn hng thu h ghi Cú, bỏo Cú hoc thụng bỏo t chi.
146. Hóy chỳ thớch cỏc mi tờn (4), (5), (6)trong s di õy v thanh toỏn nh thu
phiu trn
NH i lý
Ngi xut khu
Ngi nhp khu
NH thu h
(2)
(6)
(1)
(7)
(4)
13 13
(5)
(3)
147. Thc hin phng thc nh thu cú khú khn thit thũi gỡ cho ngi xut khu?
Ngõn hng ch thc hin chc nng trung gian thanh toỏn m khụng cú quyn
quyt nh trong vic thanh toỏn nờn khụng m bo c quyn li cho ngi XK.
148. Trong phng thc nh thu vai trũ gỡ ca NH l quan trng nht?
Cung cp dch v thanh toỏn (trung gian thanh toỏn).
149. Thc hin phng thc nh thu, khi ngi xut khu giao hi phiu v chng t
cho NH nh thu h, Ngõn hng ti nc xut khu hch toỏn nh th no v lm th tc
gỡ?
Nhp TK 9123 : Tng s tin
Chuyn hi phiu v chng t sang nc nhp khu (ngõn hng i lý) thụng
bỏo cho ngi NK.
150. Khi nhn c tin chuyn v t nc nhp khu thanh toỏn tin hng cho
ngi xut khu, ngõn hng nc xut khu hch toỏn nh th no?
N TK 1331 (NH nc ngoi): (S tin + phớ)
Cú TK tin gi ngi NK: S tin
Cú TK 711: Phớ
ng thi ghi: Xut TK 9123 : Tng s tin.
151. Ti NH phc v ngi nhp khu, khi nhn c hi phiu v b chng t do NH
nc xut khu gi ti NH nc nhp khu hch toỏn nh th no v lm th tc gỡ?
Nhp TK 9124
152. Khi ngi nhp khu thanh toỏn tin cho ngi xut khu nc ngoi nhp khu
nc nhp khu hch toỏn nh th no?
N TK tin gi ngoi t ngi NK: Tng s tin
Cú TK 1331 : S tin
Cú TK 711 : phớ
153. Thanh toỏn tớn dng chng t l gỡ?
L phng thc thanh toỏn trong ú mt ngõn hng theo yờu cu ca khỏch hng,
cam kt s tr mt s tin nht nh cho ngi th hng hoc chp nhn hi phiu do
khỏch hng ký phỏt trong phm vi s tin ú, nu ngi ny xut trỡnh b chng t
thanh toỏn phự hp
154. Giy t phỏp lý quan trng nht trong thanh toỏn tớn dng chng t l gỡ?
Th tớn dng (L/C)
155. Thụng thng cỏc ch th liờn quan n L/C gm nhng ai?
Ngi xin m L/C (ngi NK).
Ngõn hng m L/C (NH phc v ngi NK).
Ngi th hng L/C (ngi XK hay ngi c ngi XK ch nh).
14 14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét