CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
TTCK phi tp trung cũn gi l th trng OTC (over the counter). Trờn
th trng OTC, cỏc giao dch c tin hnh qua mng li cỏc cụng ty
chng khoỏn phõn tỏn trờn khp quc gia v c ni vi nhau bng mng
in t. Giỏ trờn th trng ny c hỡnh thnh theo phng thc tho
thun.
* Chc nng ca TTCK:
- Huy ng vn u t cho nn kinh t:
Khi cỏc nh u t mua chng khoỏn do cỏc cụng ty phỏt hnh, s tin
nhn ri ca h c a vo hot ng sn xut kinh doanh v qua ú gúp
phn m rng sn xut xó hi. Thụng qua TTCK, Chớnh ph v chớnh quyn
cỏc a phng cng huy ng c cỏc ngun vn cho mc ớch s dng
v u t phỏt trin h tng kinh t, phc v cỏc nhu cu chung ca xó hi.
- Cung cp mụi trng u t cho cụng chỳng:
TTCK cung cp cho cụng chỳng mt mụi trng u t lnh mnh vi
cỏc c hi la chn phong phỳ. Cỏc loi chng khoỏn trờn th trng rt
khỏc nhau v tớnh cht, thi hn v ri ro, cho phộp cỏc nh u t cú th
la chn loi hng hoỏ phự hp vi kh nng, mc tiờu v s thớch ca mỡnh.
- To tớnh thanh khon cho cỏc chng khoỏn:
Nh cú TTCK cỏc nh u t cú th chuyn i cỏc chng khoỏn h s
hu thnh tin mt hoc cỏc loi chng khoỏn khỏc khi h mun. Kh nng
thanh khon l mt trong nhng c tớnh hp dn ca chng khoỏn i vi
ngi u t. õy l yu t cho thy tớnh linh hot, an ton ca vn u t.
TTCK hot ng cng nng ng v cú hiu qu thỡ tớnh thanh khon ca
cỏc chng khoỏn giao dch trờn th trng cng cao.
5
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
- ỏnh giỏ hot ng ca doanh nghip:
Thụng qua chng khoỏn, hot ng ca cỏc doanh nghip c phn
ỏnh mt cỏch tng hp v chớnh xỏc, giỳp cho vic ỏnh giỏ v so sỏnh hot
ng ca doanh nghip c nhanh chúng v thun tin, t ú cng to ra
mt mụi trng cnh tranh lnh mnh nhm nõng cao hiu qu s dng vn,
kớch thớch ỏp dng cụng ngh mi, ci tin sn phm.
- To mụi trng giỳp Chớnh ph thc hin cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ:
Cỏc ch bỏo ca TTCK phn ỏnh ng thỏi ca nn kinh t mt cỏch
nhy bộn v chớnh xỏc. Giỏ cỏc chng khoỏn tng lờn cho thy u t ang
m rng, nn kinh t tng trng; ngc li giỏ chng khoỏn gim s cho
thy cỏc du hiu tiờu cc ca nn kinh t. Vỡ th, TTCK c gi l phong
v biu ca nn kinh t v l mt cụng c quan trng giỳp Chớnh ph thc
hin cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ. Thụng qua TTCK, Chớnh ph cú th mua
v bỏn trỏi phiu Chớnh ph to ra ngun thu bự p thõm ht ngõn sỏch
v qun lý lm phỏt. Ngoi ra, Chớnh ph cng cú th s dng mt s chớnh
sỏch, bin phỏp tỏc ng vo TTCK nhm nh hng u t m bo cho
s phỏt trin cõn i ca nn kinh t.
* Nguyờn tc hot ng:
- Nguyờn tc cnh tranh:
Theo nguyờn tc ny, giỏ c trờn TTCK phn ỏnh quan h cung cu v
chng khoỏn v th hin tng quan cnh tranh gia cỏc cụng ty. Trờn th
trng s cp, cỏc nh phỏt hnh cnh tranh vi nhau bỏn chng khoỏn
ca mỡnh cho cỏc nh u t, cỏc nh u t c t do la chn cỏc chng
khoỏn theo cỏc mc tiờu ca mỡnh. Trờn th trng th cp, cỏc nh u t
cng cnh tranh t do tỡm kim cho mỡnh mt li nhun cao nht, v giỏ
c c hỡnh thnh theo phng thc u giỏ.
6
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
- Nguyờn tc cụng bng:
Cụng bng cú ngha l mi ngi tham gia th trng u phi tuõn th
nhng qui nh chung, c bỡnh ng trong vic chia s thụng tin v trong
vic gỏnh chu cỏc hỡnh thc x pht nu vi phm vo nhng qui nh ú.
- Nguyờn tc cụng khai:
Chng khoỏn l loi hng hoỏ tru tng nờn TTCK phi c xõy
dng trờn c s h thng cụng b thụng tin tt. Theo lut nh, cỏc t chc
phỏt hnh cú ngha v phi cung cp thụng tin y theo ch thng
xuyờn v t xut thụng qua cỏc phng tin thụng tin i chỳng, S giao
dch, cỏc cụng ty chng khoỏn v cỏc t chc cú liờn quan.
- Nguyờn tc trung gian:
Nguyờn tc ny cú ngha l cỏc giao dch chng khoỏn c thc hin
thụng qua t chc trung gian l cỏc cụng ty chng khoỏn. Trờn th trng s
cp, cỏc nh u t khụng mua trc tip ca nh phỏt hnh m mua t cỏc
nh bo lónh phỏt hnh. Trờn th trng th cp, thụng qua cỏc nghip v
mụi gii, kinh doanh, cỏc cụng ty chng khoỏn mua, bỏn chng khoỏn giỳp
cỏc khỏch hng, hoc kt ni cỏc khỏch hng vi nhau qua vic thc hin cỏc
giao dch mua bỏn chng khoỏn trờn ti khon ca mỡnh.
- Nguyờn tc tp trung:
Cỏc giao dch chng khoỏn ch din ra trờn s giao dch v trờn th
trng OTC di s kim tra giỏm sỏt ca c quan qun lý nh nc v cỏc
t chc t qun.
- Nguyờn tc u giỏ:
7
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
Nguyờn tc ny da trờn mi quan h cung cu trờn th trng quyt
nh.
* Cỏc thnh phn tham gia TTCK:
- Nh phỏt hnh:
L cỏc t chc thc hin huy ng vn thụng qua TTCK di hỡnh thc
phỏt hnh cỏc chng khoỏn.
- Nh u t:
L nhng ngi thc s mua v bỏn chng khoỏn trờn TTCK.
Nh u t cỏ nhõn: l nhng ngi cú vn nhn ri tm thi, tham gia mua
bỏn trờn th trng vi mc ớch kim li.
Nh u t cú t chc: l cỏc nh ch u t thng xuyờn mua bỏn chng
khoỏn vi s lng ln trờn th trng. Cỏc nh ch ny cú th tn ti di
cỏc hỡnh thc sau: cụng ty u t, cụng ty bo him, Qu lng hu, cụng ty
ti chớnh, ngõn hng thng mi v cỏc cụng ty chng khoỏn.
- Cỏc cụng ty chng khoỏn:
L nhng cụng ty hot ng trong lnh vc chng khoỏn, cú th m
nhn mt hoc nhiu trong s cỏc nghip v chớnh l mụi gii, qun lý qu
u t, bo lónh phỏt hnh, t vn u t chng khoỏn v t doanh.
- Cỏc t chc cú liờn quan n TTCK:
U ban chng khoỏn Nh nc: l c quan thuc Chớnh ph thc hin chc
nng qun lý nh nc i vi TTCK Vit nam.
S giao dch chng khoỏn: l c quan thc hin vn hnh th trng v ban
hnh nhng quyt nh iu chnh cỏc hot ng giao dch chng khoỏn trờn
S phự hp vi cỏc quy nh ca lut phỏp v UBCK.
8
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
Cụng ty dch v mỏy tớnh chng khoỏn: l t chc ph tr, phc v cỏc giao
dch chng khoỏn.
Cụng ty ỏnh giỏ h s tớn nhim: l cụng ty chuyờn cung cp dch v ỏnh
giỏ nng lc thanh toỏn cỏc khon vn gc v lói ỳng thi hn v theo
nhng iu khon ó cam kt ca cụng ty phỏt hnh i vi mt t phỏt
hnh c th.
1.1.2. Chng khoỏn:
Chng khoỏn l nhng giy t cú giỏ v cú kh nng chuyn nhng,
xỏc nh s vn u t (t bn u t); chng khoỏn xỏc nhn quyn s hu
hoc quyn ũi n hp phỏp, bao gm cỏc iu kin v thu nhp v ti sn
trong 1 thi hn no ú.
* Mt s c im ca chng khoỏn:
- Tớnh thanh khon (liquidity): Cỏc ti sn ti chớnh u rt d chuyn
nhng cho nhau.
- Tớnh sinh li: chng khoỏn l mt ti sn ti chớnh m khi s hu nú,
nh u t mong mun nhn c mt thu nhp ln hn trong tng lai.Thu
nhp ny c m bo bng li tc c chia v vic tng giỏ ca chng
khoỏn trờn th trng.
- Tớnh ri ro: Vic nm gi cỏc ti sn ti chớnh ny luụn kốm theo yu
t ri ro. Ri ro l kh nng (xỏc sut) xy ra nhng bin c bt ng khụng
lng trc c lm thu nhp thc t thay i so vi thu nhp d tớnh.
Khi núi n u t ti chớnh v c bit l u t chng khoỏn yu t
ri ro trờn th trng chng khoỏn c biu hin rừ nột nht ú l kh nng
thay i giỏ c ca nhng chng khoỏn l rt ln trong khi thu nhp khi u
t chng khoỏn ph thuc vo giỏ th trng ca chng khoỏn ang s hu.
Ri ro c phõn loi ph thuc vo nhng yu t gõy ra ri ro, ri ro c
phõn thnh 2 b phn chớnh: ri ro h thng, ri ro khụng cú h thng.
9
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
Biu 1 Phõn loi ri ro
+ Ri ro h thng (systematic risk): l loi ri ro tỏc ng ti ton
b hoc hu ht cỏc ti sn. Loi ri ro ny chu tỏc ng ca cỏc iu kin
kinh t chung nh: lm phỏt, s thay i t giỏ hi oỏi, lói sutNú chớnh
l phn bự ri ro chung cho tt c cỏc loi chng khoỏn. Loi ri ro ny cũn
c gi l ri ro th trng (market risk) v c o bng h s bờta.
+ Ri ro phi h thng ( unsystematic risk): l loi ri ro ch tỏc ng
n mt ti sn hoc mt nhúm ti sn.
Ri ro l iu khụng th loi b hon ton, xột trờn tng th th trng v
trong di hn. Song mi cỏ nhõn ngi u t hay t chc u t cú th ỏp
dng mt hay nhiu trong s nhng bin phỏp sau õy gim thiu ri ro
ca vic u t cổ phiếu:
+ Lựa chọn những cổ phiếu riêng lẻ: quyết định đầu t vào cổ phiếu nào
là kết quả của quá trình thu thập và phân tích vô s thông tin.
+ Thiết lập danh mục đầu t hoặc mua chứng chỉ quĩ đầu t: khi phối hợp
nhiều cổ phiếu (hoặc cổ phiếu và trái phiếu hay các công cụ khác) trong cùng
1 danh mục, thì hiệu ứng tổng thể là tổng rủi ro của danh mục đầu t sẽ giảm
xuống. Đó là phơng pháp quản lí rủi ro hữu hiệu.Tuy nhiên với những nhà đầu
10
Ri ro phi h thng
Ri ro phi h thng
Ri ro tng th
Ri ro tng th
Ri ro h thng
Ri ro h thng
Ri ro lói sut
Ri ro lói sut
Ri ro th trng
Ri ro th trng
Ri ro sc mua
Ri ro sc mua
Ri ro t giỏ
Ri ro t giỏ
Ri ro kinh doanh
Ri ro kinh doanh
Ri ro ti chớnh
Ri ro ti chớnh
Ri ro qun lý
Ri ro qun lý
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
t có số vốn không đủ lớn là không phù hợp. Khi đó có thể thay thế bằng cách
là mua chứng chỉ quĩ đầu t thay vì thiết lập danh mục.
+ Sử dụng các công cụ phái sinh: một trong những chức năng kinh tế
của các công cụ phái sinh là rào chắn rủi ro, bảo vệ lợi nhuận của những tài
sản cơ sở.
Ri ro h thng l ri ro liờn quan n tng th tỏc ng n tt c cỏc i
tng, khụng cú mt bin phỏp hu hiu no nhm hn ch ri ro h thng,
trong khi ú ri ro phi h thng l ri ro mang tớnh cc b hon ton cú th
gim thiu thụng qua vic u t a dng. Yu t ri ro hon ton cú th o
lng c, i vi mt ti sn riờng l thỡ ri ro c o lng bng
phng sai v lch chun:
Phng sai
( )
2
=
=
n
i 1
(Xỏc xut)(Bin thu nhp Thu nhp kỡ vng)
2
=
=
n
i 1
(P
i
)[R
i
E(R
i
)]
2
Ch s ny cho bit mc sai lch ca thu nhp thc t so vi mc k vng
ca nh u t hay l mc thu nhp bỡnh quõn trong quỏ kh ca nh u t.
lch chun c tớnh bng:
=
=
n
i
iii
RERP
1
2
)]([
í ngha ca ch tiờu ny l o mc bin thiờn theo n v o, tuy nhiờn
mc tuyt i ca ri ro khụng núi lờn c mi tng quan gi ri ro v
thu nhp, ụi lỳc nh u t chp nhn mc ri ro cao nhng k vng thu
nhp li ln, do vy ri ro cũn c o lng bng ch s tng i thụng
qua ch s Ri ro tng i :
lch chun ca bin thu nhp
i
CV = =
T l thu nhp kỡ vng E(R)
11
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
í ngha ca ch s ny dựng so sỏnh cỏc khon u t khỏc nhau vi cỏc
t l thu nhp, lch chun khỏc nhau. ng vi mi n v ri ro thỡ kh
nng v thu nhp tng ng l bao nhiờu gia nhng phng ỏn u t khỏc
nhau. Trong hot ng u t chng khoỏn cỏc nh u t khụng ch u t
vo mt loi chng khoỏn riờng l m u t vo nhiu loi chng khoỏn
khỏc nhau, vy ri ro chung ca danh mc chng khoỏn s ra sao ? Cng
ging nh tng chng khoỏn riờng l, ri ro tng th ca danh mc c
xem l kh nng bin ng thu nhp trong tng lai v kt qu thu c t
vic u t vo danh mc. Tuy nhiờn khi phõn tớch mt danh mc, phi quan
tõm n ri ro ca c danh mc, khụng ch n thun l ri ro ca tng
chng khoỏn, c xỏc sut thng kờ nh lng bng lch chun ca
danh mc. Mt kt lun s c chng minh c th trong nhng phn sau l:
nhng chng khoỏn cú tớnh ri ro cú kh nng l nhng thnh t lm n nh
cho ton danh mc, ngha l gúp phn lm gim ri ro ca ton danh mc.
ú l lý do cỏc nh u t cn quan tõm n a dng hoỏ. Liu a dng hoỏ
cú trit tiờu cỏc loi ri ro ca danh mc hay khụng?
Biu 2 - Ri ro gim thiu nh a dng hoỏ
Da vo th trờn ta cú th khng nh:
a dng hoỏ s lm gim thiu ri ro phi h thng ca danh mc u
t
12
Ri ro tng th
Ri ro
phi h
thng
Ri ro h
thng
1 2
S loi chng khoỏn
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
a dng hoỏ khụng th trit tiờu ri ro h thng ca danh mc u t,
vỡ ri ro h thng bao trựm tng th ton b thỡ trng, bt c i
tng no trong nn kinh t u chu nh hng. Vớ d nh ri ro
chớnh tr, ch cú gim thiu khi u t vo cỏc quc gia khỏc nhau mi
gim thiu c.
Cú rt nhiu nhng yu t khỏc nhau dựng ỏnh giỏ hiu qu hot ng
u t, tuy nhiờn i vi hot ng u t ti chớnh núi chung v u t
chng khoỏn núi riờng, hiu qu ca hot ng u t ph thuc vo mc
ớch u t cng nh kh nng chu ng ri ro trong hot ng u t.
Harry Markowzit ó a ra mt s gi thit quan trng cú vai trũ rt ln vic
nghiờn cu u t theo danh mc.
Mc ngi ri ro
Trong hot ng u t ti chớnh, ri ro l mt trong nhng yu t
quan trng luụn hin hin tỏc ng thng trc lờn cỏc nh u t. Harry
Markowitz cho rng cỏc nh u t luụn ý thc c s tn ti ca ri ro v
v c bn l khụng u thớch ri ro, ngha l vi mt mc li nhun nh nhau
gia hai ti sn, cỏc nh u t s la chn ti sn no cú mc ri ro thp
hn. Bng chng cho vic ny l h thng rt hay mua nhiu loi bo him
khỏc nhau bao gm bo him nhõn th, bo hiu ụtụ, bo him sc
kho.Khi ú h tin rng s cú c mt s bo m an ton trong nhng
trng hp khụng chc chn v hy vng s cú mt khon chi tiờu ln hn
trong tng lai.
Trong lý thuyt u t, khỏi nim mc ngi ri ro c coi l nn tng
ca vic phõn tớch quyt nh u t. Cỏc nh kinh t hc ti chớnh hin i
ó chng minh mt cỏch nh lng vn ny bng lý thuyt hm li ớch
biu din mi quan h gia giỏ tr hu dng ca mt n v tin t kim
thờm vi mc ri ro ca khon u t v mc ngi ri ro ca mt cỏ nhõn
u t. H ó xõy dng c mt cụng thc th hin mi tng quan gia
mc ngi ri ro, thu nhp d tớnh vi mc ri ro theo thang im li ớch :
13
CHUYấN THC TP TT NGHIP KHOA TON KINH T
U = E(r) - 0.5.A.
2
Trong ú U l giỏ tr hu dng, A l ch s biu th mc ngi ri ro
ca nh u t. Hng s ),5 l con s quy c theo thụng l ca xỏc xut
thng kờ th hin mi quan h gia li xut c tớnh bỡnh quõn E(r) v
lch chun () ca giỏ tr bỡnh quõn. phõn tớch hnh vi ra quyt nh u
t, theo cỏch tip cn v giỏ tr hu dng trờn, cú th so sỏnh nhng giỏ tr
hu dng vi t sut li nhun trong trng hp u t khụng cú ri ro khi
tin hnh chn la gia mt danh mc u t cú ri o v mt danh mc u
t an ton. Gia tr hu dng ca mt danh mc u t cũn c gi theo
cỏch thc ca thng kờ hc l t l tng ng chc chn ca danh mc
u t:
CE=U=E( r) -0,5.
2
T l tng ng chc chnca mt danh mc u t l mc t
sut li nhun t c chc chn ca mt danh mc u t khụng ri ro
c nh u t chp nhn v c xem nh cú mc hp dn tng
ng so sỏnh vi danh mc u t cú ri ro.
Thc t trong mụi trng u t hin nay tn ti ba trng thỏi tõm lý
chớnh chi phi phn ln hot ng u t, ú l tõm lý thớch ri ro nhng nh
u t thuc i tng ny cho rng ri ro l c hi h cú th kim c
nhiu tin, nhng nh u t ny c gi l nhng nh u t th vi ri
ro.
1.1.3. Th trng chng khoỏn Vit Nam.
Trc yờu cu i mi v phỏt trin kinh t phự hp vi cỏc iu kin
kinh t-chớnh tr-xó hi trong nc v xu th hi nhp kinh t quc t, Vit
Nam ó quyt nh thnh lp TTCK vi nhng c thự riờng bit trờn c s
tham kho cú chn lc cỏc kinh nghim v mụ hỡnh TTCK trờn th gii.
TTCK Vit Nam ra i c ỏnh du bng vic a vo vn hnh Trung
tõm Giao dch Chng khoỏn (TTGDCK) ti thnh ph H Chớ Minh ngy
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét