Chủ Nhật, 9 tháng 2, 2014

Tài liệu Quyết định số 192/2003/QĐ-BTC pptx



5112 19 90 - - - Loại khác 20 16 12
5112 20 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
sợi filament nhân tạo:

5112 20 10 - - Loại chưa tẩy trắng 20 16 12
5112 20 90 - - Loại khác 20 16 12
5112 30 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ staple nhân tạo:

5112 30 10 - - Loại chưa tẩy trắng 20 16 12
5112 30 90 - - Loại khác 20 16 12
5112 90 - Loại khác:
5112 90 10 - - Loại chưa tẩy trắng 20 16 12
5112 90 90 - - Loại khác 20 16 12
5113 00 00 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc
sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
20 16 12
5204 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ

- Chưa đóng gói để bán lẻ:
5204 11 00 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 12 10 7
5204 19 00 - - Loại khác 12 10 7
5204 20 00 - Đã đóng gói để bán lẻ 12 10 7
5205 Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
5205 11 00 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét không quá 14)
12 10 7
5205 12 00 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
12 10 7
5205 13 00 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
12 10 7
5205 14 00 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
12 10 7
5205 15 00 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số
mét trên 80)
12 10 7
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:


5205 21 00 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét không quá 14)
12 10 7
5205 22 00 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
12 10 7
5205 23 00 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
12 10 7
5205 24 00 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
12 10 7
5205 26 00 - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới
125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
12 10 7
5205 27 00 - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới
106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
12 10 7
5205 28 00 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số
mét trên 120)
12 10 7
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
5205 31 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
12 10 7
5205 32 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
12 10 7
5205 33 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
12 10 7
5205 34 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
12 10 7
5205 35 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
12 10 7
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
5205 41 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
12 10 7
5205 42 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
12 10 7
5205 43 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
12 10 7


5205 44 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
12 10 7
5205 46 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38
decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 80 đến 94)
12 10 7
5205 47 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex
đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn
trên 94 đến 120)
12 10 7
5205 48 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33
decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
12 10 7
5206 Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới
85%, chưa đóng gói để bán lẻ

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
5206 11 00 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét không quá 14)
12 10 7
5206 12 00 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
12 10 7
5206 13 00 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
12 10 7
5206 14 00 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
12 10 7
5206 15 00 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số
mét trên 80)
12 10 7
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
5206 21 00 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét không quá 14)
12 10 7
5206 22 00 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
12 10 7
5206 23 00 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
12 10 7
5206 24 00 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
12 10 7
5206 25 00 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số
mét trên 80)
12 10 7
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
5206 31 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
12 10 7


14)
5206 32 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
12 10 7
5206 33 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
12 10 7
5206 34 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
12 10 7
5206 35 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
12 10 7
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
5206 41 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
12 10 7
5206 42 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
12 10 7
5206 43 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
12 10 7
5206 44 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
12 10 7
5206 45 00 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
12 10 7
5207 Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
5207 10 00 - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 12 10 7
5207 90 00 - Loại khác 12 10 7
5208 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

- Chưa tẩy trắng:
5208 11 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá
100g/m2
20 16 12
5208 12 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 20 16 12
5208 13 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12


5208 19 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã tẩy trắng:
5208 21 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá
100g/m2:

5208 21 10 - - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật 20 16 12
5208 21 90 - - - Loại khác 20 16 12
5208 22 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 20 16 12
5208 23 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5208 29 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã nhuộm:
5208 31 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá
100g/m2
20 16 12
5208 32 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 20 16 12
5208 33 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5208 39 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
5208 41 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá
100g/m2
20 16 12
5208 42 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 20 16 12
5208 43 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5208 49 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã in:
5208 51 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá
100g/m2
20 16 12
5208 52 00 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 20 16 12
5208 53 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5208 59 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
5209 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

- Chưa tẩy trắng:


5209 11 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5209 12 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5209 19 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã tẩy trắng:
5209 21 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5209 22 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5209 29 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã nhuộm:
5209 31 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5209 32 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5209 39 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
5209 41 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5209 42 00 - - Vải denim 20 16 12
5209 43 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại
khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5209 49 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã in:
5209 51 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5209 52 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5209 59 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
5210 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới
85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

- Chưa tẩy trắng:
5210 11 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5210 12 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5210 19 00 - - Vải dệt khác 20 16 12


- Đã tẩy trắng:
5210 21 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5210 22 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5210 29 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã nhuộm:
5210 31 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5210 32 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5210 39 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
5210 41 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5210 42 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5210 49 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã in:
5210 51 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5210 52 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5210 59 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
5211 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới
85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

- Chưa tẩy trắng:
5211 11 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5211 12 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5211 19 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã tẩy trắng:
5211 21 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5211 22 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vân chéo chữ nhân
20 16 12
5211 29 00 - - Vải dệt khác 20 16 12


- Đã nhuộm:
5211 31 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5211 32 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vân chéo chữ nhân
20 16 12
5211 39 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
5211 41 - - Vải vân điểm:
5211 41 10 - - - Vải ikat 20 16 12
5211 41 90 - - - Loại khác 20 16 12
5211 42 00 - - Vải denim 20 16 12
5211 43 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5211 49 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
- Đã in:
5211 51 00 - - Vải vân điểm 20 16 12
5211 52 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể
cả vải vân chéo chữ nhân
20 16 12
5211 59 00 - - Vải dệt khác 20 16 12
5212 Vải dệt thoi khác từ sợi bông
- Trọng lượng không quá 200g/m2:
5212 11 00 - - Chưa tẩy trắng 20 16 12
5212 12 00 - - Đã tẩy trắng 20 16 12
5212 13 00 - - Đã nhuộm 20 16 12
5212 14 00 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau 20 16 12
5212 15 00 - - Đã in 20 16 12
- Trọng lượng trên 200g/m2:
5212 21 00 - - Chưa tẩy trắng 20 16 12
5212 22 00 - - Đã tẩy trắng 20 16 12
5212 23 00 - - Đã nhuộm 20 16 12
5212 24 00 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau 20 16 12
5212 25 00 - - Đã in 20 16 12


5303 Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai
dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng
ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế
liệu sợi và sợi tái chế)

5303 10 00 - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã ngâm
7 6 5
5303 90 00 - Loại khác 7 6 5
5304 Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây
thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu
thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành
sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

5304 10 00 - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây
thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
7 6 5
5304 90 00 - Loại khác 7 6 5
5305 Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc
Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc
thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu
của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế)

- Từ dừa (xơ dừa):
5305 11 00 - - Nguyên liệu thô 7 6 5
5305 19 00 - - Loại khác 7 6 5
- Từ xơ chuối:
5305 21 00 - - Nguyên liệu thô 7 6 5
5305 29 00 - - Loại khác 7 6 5
5305 90 00 - Loại khác 7 6 5
5306 Sợi lanh
5306 10 00 - Sợi đơn 12 10 7
5306 20 00 - Sợi xe hoặc sợi cáp 12 10 7
5307 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác
thuộc nhóm 53.03

5307 10 00 - Sợi đơn 12 10 7
5307 20 00 - Sợi xe hoặc sợi cáp 12 10 7


5308 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy

5308 10 00 - Từ xơ dừa 12 10 7
5308 20 00 - Từ xơ gai dầu 12 10 7
5308 90 00 - Loại khác 12 10 7
5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
5309 11 00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 20 16 12
5309 19 00 - - Loại khác 20 16 12
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
5309 21 00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 20 16 12
5309 29 00 - - Loại khác 20 16 12
5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03

5310 10 00 - Chưa tẩy trắng 20 16 12
5310 90 00 - Loại khác 20 16 12
5311 00 00 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật
khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
20 16 12
5401 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc
chưa đóng gói để bán lẻ

5401 10 00 - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic) 12 10 7
5401 20 - Từ sợi filament tái tạo (artificial):
5401 20 10 - - Đã đóng gói để bán lẻ 12 10 7
5401 20 20 - - Chưa đóng gói để bán lẻ 12 10 7
5402 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament
tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

5402 10 00 - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các
polyamit khác
12 10 7
5402 20 00 - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste 12 10 7
- Sợi dún:
5402 31 00 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh
mỗi sợi đơn không quá 50 tex
12 10 7

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét